Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – People demand higher wages because prices are all the time. … By Thuỷ Tiên 29 Tháng mười, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. We’re reading a _______ book this week. differ difference different differently Đáp án: differentGiải thích: trước danh từ là tính từDịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này. My brother sometimes asked himself what _______ to the trees if spring didn’t come at last. happened happens would happen will happen Đáp án: would happenGiải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau if chia ở thời quá khứ.Dịch: Anh trai tôi tự hỏi điều gì sẽ xảy đến với những cái cây nếu mùa xuân không tới. We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. What was the name of the girl….passport was stolen? whose who which when Đáp án: whoseGiải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì? My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe chạy với tốc độ dưới 60 km/h, để đảm bảo khoảng cách an toàn giữa hai xe, người lái xe phải điều khiển xe như thế nào? …Next articleCustomer Service Representative (CSR) / Đại Diện Dịch Vụ Khách Hàng Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. They ________ our party at about eleven yesterday. leave left leaves have left Đáp án: leftGiải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. We’re reading a _______ book this week. differ difference different differently Đáp án: differentGiải thích: trước danh từ là tính từDịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này. My brother sometimes asked himself what _______ to the trees if spring didn’t come at last. happened happens would happen will happen Đáp án: would happenGiải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau if chia ở thời quá khứ.Dịch: Anh trai tôi tự hỏi điều gì sẽ xảy đến với những cái cây nếu mùa xuân không tới. We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. What was the name of the girl….passport was stolen? whose who which when Đáp án: whoseGiải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì? My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Kết quả điểm