spot_img

Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter….


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Trong những năm 1950 – 1951, để can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương, Mỹ đã

  • viện trợ cho quân Pháp thực hiện kế hoạch Bôlae.

  • giúp đỡ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rove.

  • kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.

  • tăng cường viện trợ chiến phí cho Pháp lên 73%.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Các kế hoạch Rove, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Nava được thực dân Pháp thực hiện trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 – 1954) có điểm chung nào sau đây?

  • Phát triển ngụy quân để xây dựng “quân đội quốc gia” mạnh.

  • Tăng cường hệ thống phòng thủ, khóa chặt biên giới Việt – Trung.

  • Mong muốn kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

  • Giành lại quyền chủ động hoàn toàn trên các chiến trường.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã thông qua việc thực hiện Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc nhằm mục đích nào sau đây?

  • Thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.

  • Xây dựng nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.

  • Tiếp tục thực hiện nhiệm vụ cải tạo quan hệ sản xuất.

  • Hoàn thành khẩu hiệu “người cày có ruộng” cho nông dân.


Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử

Nguyên tắc cơ bản nào sau đây được Việt Nam vận dụng trong cuộc đấu tranh ngoại giao để kí kết Hiệp định Giơnevơ (1954) và Hiệp định Pari (1973)?

  • Phân hóa triệt để và cô lập đối phương.

  • Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.

  • Tôn trọng các bên liên quan trọng đàm phán.

  • Giữ vững độc lập, chủ quyền dân tộc.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

He is an authority on primitive religion.

  • He has official permission to practise primitive religion.

  • He is famous for his vast knowledge of primitive religion.

  • He has authority over the people who practise primitive religion.

  • He has a great influence on the people who practise primitive religion.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

Tim graduated with a good degree. He joined the ranks of the unemployed.

  • Tim joined the ranks of the unemployed because he graduated with a good degree.

  • If Tim graduated with a good degree, he would join the ranks of the unemployed.

  • Though Tim graduated with a good degree, he joined the ranks of the unemployed.

  • That Tim graduated with a good degree helped him join the ranks of the unemployed.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

The boss was annoyed that his secretary came to work late.

  • The secretary came to work late, which annoyed the boss.

  • The secretary came to work late causing annoyed.

  • That the secretary came to work late annoys the boss.

  • The boss disapproved of his secretary’s coming to work late.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản)

Lucy always reminds me of my youngest sister.

  • When ever I see Lucy, I think of my youngest sister.

  • I always thinks of Lucty, my youngest sister

  • It is Lucy who is my youngest sister

  • My youngest sister’s name is Lucy.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

His colleagues gave him a present when he retired.

  • He was given a present when he retired.

  • A present was given by his colleagues when he retired.

  • He was given a present by his colleagues when he retired.

  • A present was given him when he retired.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

If I were taller, I could reach the top shelf.

  • I am not tall enough to reach the top shelf.

  • I am too tall to reach the top shelf.

  • I cannot reach the top shelf because I am very tall.

  • In spite of being tall, I cannot reach the top shelf.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

There is no question of changing my mind about resigning.

  • Nobody knows about my decision on resigning.

  • I certainly won’t change my mind about resigning.

  • They asked me no question about resigning.

  • I should have changed my mind about resigning.


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao)

Some body cleans the room every day

  • The room every day is cleaned

  • The room is every day cleaned

  • The room is cleaned every day

  • The room is cleaned by somebody every day


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – i2uauncz

  • merchant

  • sergeant

  • commercial

  • term


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – 8s6n46ul

  • missed

  • talked

  • watched

  • cleaned


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – qnh8b7

  • walked

  • involved

  • missed

  • jumped


Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản)

Tìm từ có phát âm khác biệt – j23moz2w

  • reserved

  • locked

  • forced

  • touched


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

The waiter brings me this dish.

Cách 1: This dish ________ by the waiter.

Cách 2: I _________ by the waiter.

  • is brought for me/am brought this dish

  • is brought to me/was brought this dish

  • is brought to me/am brought this dish

  • brought to me/am brought this dish


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

Simon is going to visit his mother on his work next week.

=> Simon’s mother ______ on his work next week.

  • is going to visit

  • is visited

  • is going to be visited

  • is going to visited


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

I hate_______ personal questions by nearly acquainted friends.

  • to be asking

  • to be asked

  • being asking

  • of asking


Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12

Choose the best answer.

Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend.

  • is going to be performed

  • has been performed

  • will be performing

  • will have performed

Bài liên quan

- Advertisement -spot_img

Tin mới nhất