Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – You did a beautiful thing in helping those poor children…. By Thuỳ Dung 29 Tháng sáu, 2024 0 42 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản You did a beautiful thing in helping those poor children. meaningful good terrible positive Đáp án: terriblebeautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: cowardbrave: dũng cảm >< coward: nhút nhát They started building the house in January. begin finish commence continue Đáp án: finishB start: bắt đầu >< finish: kết thúc For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa Rich families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Poor Đáp án: Poorrich: giàu có >< poor: nghèo khó He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dressput on: mặc vào >< take off: cởi ra This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực You can slide the front seats forward if necessary. back beside above under Đáp án: backfront: ở đằng trước >< back: ở đằng sau My suitcases are so heavy. thin light large round Đáp án: lightheavy: nặng >< light: nhẹ She must be very strong to carry such a weight on her back. weak musculous sick healthy Đáp án: weakstrong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.While my father ________(read) books, my brothe… Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
You did a beautiful thing in helping those poor children. meaningful good terrible positive Đáp án: terriblebeautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: cowardbrave: dũng cảm >< coward: nhút nhát They started building the house in January. begin finish commence continue Đáp án: finishB start: bắt đầu >< finish: kết thúc For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa Rich families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Poor Đáp án: Poorrich: giàu có >< poor: nghèo khó He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dressput on: mặc vào >< take off: cởi ra This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực You can slide the front seats forward if necessary. back beside above under Đáp án: backfront: ở đằng trước >< back: ở đằng sau My suitcases are so heavy. thin light large round Đáp án: lightheavy: nặng >< light: nhẹ She must be very strong to carry such a weight on her back. weak musculous sick healthy Đáp án: weakstrong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối Kết quả điểm