Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good… By Thuỷ Tiên 29 Tháng sáu, 2024 0 54 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon. give a thought about pay attention to prepare a plan for make a decision on Đáp án: make a decision onGiải thích: make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận He drove so fast that I really felt my life was in danger. at the target in accident at stake in comfort Đáp án: in accidentGiải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm) 70. If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring. children ancestor descent result Đáp án: childrenGiải thích: offsprings = children (n) những đứa con Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation. stimulate harm inhibit benefit Đáp án: harmGiải thích: damaged = harm (gây hại) Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies. achieve consideration success earn a lot of money have an uncomfortable lifestyl live a good life Đáp án: live a good lifeGiải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay….Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – You did a beautiful thing in helping those poor children…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood. fashionable unconcerned healthful happy Đáp án: happyGiải thích: be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students. required applied fulfilled specialized Đáp án: requiredGiải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon. give a thought about pay attention to prepare a plan for make a decision on Đáp án: make a decision onGiải thích: make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận He drove so fast that I really felt my life was in danger. at the target in accident at stake in comfort Đáp án: in accidentGiải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm) 70. If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring. children ancestor descent result Đáp án: childrenGiải thích: offsprings = children (n) những đứa con Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation. stimulate harm inhibit benefit Đáp án: harmGiải thích: damaged = harm (gây hại) Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies. achieve consideration success earn a lot of money have an uncomfortable lifestyl live a good life Đáp án: live a good lifeGiải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt Kết quả điểm