Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists. … By Thuỷ Tiên 24 Tháng Một, 2025 0 5 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists. building ago the ancient popular with Đáp án: buildingthành “built” Giải thích: Chủ ngữ của cả câu là “the ancient palace” nên vế 1 sẽ là dạng rút gọn bị động. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. that effects on have been proved Đáp án: have been provedsửa thành “has been proved” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has” Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. reaching is to change proceed to Đáp án: isthành “are” Giải thích: Để làm được câu này ta phải phân biệt được cách chia động từ với “a number” và ”the number”. A number ….. + V và The number ….. + Vs/es Many languages used around the world they do not have a form of writing. used around they a form of writing Đáp án: theybỏ “they” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn. After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). She did not know where most of the people in the conference was from. did not where the was Đáp án: wasthành “were”Giải thích: Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”. English is speaking in many countries in the world. English speaking many countries the world Đáp án: speakingthành “spoken”Giải thích: Đây là câu bị động nên động từ sẽ ở dạng VpII. I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work. had repair but now work Đáp án: repairthành “repaired”Giải thích: Cấu trúc have st done (làm cho cái gì đó được …) Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time. unlike can perform their functions in half the time Đáp án: their functionsthành “its functions” Giải thích: Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its” . The shopkeeper warned the boys don’t learn their bicycles against his windows. the don’t their against Đáp án: don’tthành “not to”Giải thích: warn sb + not to V (cảnh báo ai đừng làm gì đó). Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articlePrivate Citizen / Tư NhânNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The bill isn’t right. They _______ a mistake…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Vị vua nào lên ngôi hai lần trong sử Việt? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 24-01-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The bill isn’t right. They _______ a mistake…. - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Vị vua nào lên ngôi hai lần trong sử Việt? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 24-01-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The bill isn’t right. They _______ a mistake…. Thuật ngữ kinh tế Private Citizen / Tư Nhân Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào báo hiệu “Giao nhau với đường ưu tiên”? … Load more
Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists. building ago the ancient popular with Đáp án: buildingthành “built” Giải thích: Chủ ngữ của cả câu là “the ancient palace” nên vế 1 sẽ là dạng rút gọn bị động. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. that effects on have been proved Đáp án: have been provedsửa thành “has been proved” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has” Upon reaching the destination, a number of personnel is expected to change their reservations and proceed to Hawaii. reaching is to change proceed to Đáp án: isthành “are” Giải thích: Để làm được câu này ta phải phân biệt được cách chia động từ với “a number” và ”the number”. A number ….. + V và The number ….. + Vs/es Many languages used around the world they do not have a form of writing. used around they a form of writing Đáp án: theybỏ “they” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn. After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). She did not know where most of the people in the conference was from. did not where the was Đáp án: wasthành “were”Giải thích: Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”. English is speaking in many countries in the world. English speaking many countries the world Đáp án: speakingthành “spoken”Giải thích: Đây là câu bị động nên động từ sẽ ở dạng VpII. I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work. had repair but now work Đáp án: repairthành “repaired”Giải thích: Cấu trúc have st done (làm cho cái gì đó được …) Unlike the old one, this new copier can perform their functions in half the time. unlike can perform their functions in half the time Đáp án: their functionsthành “its functions” Giải thích: Chủ ngữ là “the new copier” (số ít) nên tính từ sở hữu là “its” . The shopkeeper warned the boys don’t learn their bicycles against his windows. the don’t their against Đáp án: don’tthành “not to”Giải thích: warn sb + not to V (cảnh báo ai đừng làm gì đó). Kết quả điểm