Là tài khoản quốc gia cho thấy sự thay đổi ròng trong sở hữu tài sản cho một quốc gia. Tài khoản vốn là kết quả của đầu tư quốc tế trong
Danh mục: Thuật ngữ kinh tế
Capital / Vốn
1. Tài sản tài chính hoặc giá trị tài chính của tài sản, như tiền mặt2. Các xí nghiệp, máy móc và các thiết bị thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệpVốn
Capacity Cost / Chi phí công suất
Chi phí cố định phát sinh với mục đích cung cấp hoặc tăng khả năng tiến hành các hoạt động kinh doanh của công ty hay các tổ chức. Chi phí công
Capacity / Công suất
Công suất là khái niệm để chỉ sản lượng tối đa mà một doanh nghiệp hoặc một ngành công nghiệp sản xuất một cách hiệu quả nhất và đầy đủ nhất trong
Cancellation / Lệnh hủy
Thông báo xác nhận với khách hàng về việc hủy một giao dịch sai lầm mà đã được ghi có vào tài khoản của mình bởi các nhà môi giới.Ngay cả các
Callable Security / Chứng khoán có thể mua lại
Một chứng khoán với một điều khoản gọi (mua) cho phép các tổ chức phát hành mua lại chứng khoán đó trong một ngày cụ thể. Vì người giữ chứng khoán có
Callable Bond / Trái phiếu có thể mua lại
Đây là loại trái phiếu mà người phát hành có quyền thu hồi trước ngày đáo hạn, với một số điều kiện nhất định. Thông thường, sẽ có 1 khoản phí bảo
Call Provision / Điều khoản mua lại
Một điều khoản của trái phiếu hoặc công cụ tài chính có dòng thu nhập cố định khác cho phép các công ty phát hành ban đầu để mua lại và trả
Call Protection / Bảo vệ khỏi lệnh thu hồi
Một điều hạn chế với những chứng khoán có thể thu hồi sẽ không bị tổ chức phát hành thu hồi quá sớmBảo vệ khỏi lệnh thu hồi rất hữu ích cho
Capital Reserve / Dự Trữ Vốn
Một loại tài khoản trên bảng cân đối kế toán của một thành phố hoặc một công ty, được dự trữ cho những dự án đầu tư dài hạn hoặc các khoản