Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – The sales of drugs is controlled by law in most of countries. … By Thuỷ Tiên 6 Tháng bảy, 2024 0 29 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát It is very discourteous to intrude during someone’s conversation. find fault disagree be in the way leave quickly Đáp án: be in the wayintrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain. thanks to on account of in spite of in addition to Đáp án: on account ofbecause of = on account of + N: bởi vì The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year. very hot cooking dry cooked Đáp án: very hotboiling = very hot: nóng như thiêu như đốt If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt. spasms noises vibrations crumblings Đáp án: vibrationstremor = vibration: sự rung lắc I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn I cannot understand why she did that, it really doesn’t add up. doesn’t calculate isn’t mathematics doesn’t make sense makes the wrong addition Đáp án: doesn’t make senseadd up = make sense: hợp lý, có thể hiểu được Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – We stayed in that hotel despite the noise. …Next articleCall Premium / Phí trả cho hợp đồng Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát It is very discourteous to intrude during someone’s conversation. find fault disagree be in the way leave quickly Đáp án: be in the wayintrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain. thanks to on account of in spite of in addition to Đáp án: on account ofbecause of = on account of + N: bởi vì The fer-de-lance, a kind of viper, is one of the most poisonous snakes. deadly vicious bad tasting unhealthy Đáp án: viciouspoisonous = vicious: có độc tính cao, nguy hiểm It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year. very hot cooking dry cooked Đáp án: very hotboiling = very hot: nóng như thiêu như đốt If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt. spasms noises vibrations crumblings Đáp án: vibrationstremor = vibration: sự rung lắc I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn I cannot understand why she did that, it really doesn’t add up. doesn’t calculate isn’t mathematics doesn’t make sense makes the wrong addition Đáp án: doesn’t make senseadd up = make sense: hợp lý, có thể hiểu được Kết quả điểm