Trắc nghiệm tiếng Anh Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 4 By Anna Chan 28 Tháng năm, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa nâng cao She wrote me a vicious letter. helpful gently dangerous healthy Đáp án: gently Giải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩn A. helpful: có ích B. gently: cẩn thận C. dangerous: nguy hiểm D. healthy: khoẻ mạnh The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down on Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happiness Giải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friends Giải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors. fossils elders heirs forefathers Đáp án: heirs Giải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế) She had a cozy little apartment in Boston. uncomfortable warm lazy dirty Đáp án: uncomfortable Giải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghi A. uncomfortable: không thoải mái B. obvious: ấm cúng C. thin: lười nhác D. dirty: bụi bẩn I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespect Giải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty. oblivious controversial ubiquitous unknown Đáp án: unknown Giải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to find Giải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modest Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: natural Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerful Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: reveal Giải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politeness Giải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. holding at holding back holding to holding by Đáp án: holding back Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spend Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already official Giải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatory Giải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particular Giải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women. independently hardly freely certainly Đáp án: certainly Giải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTìm từ trái nghĩa cơ bản phần 5Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản phần 4 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bailee / Người nhận hàng hóa ký gửi Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – 3rzvxzq … - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bailee / Người nhận hàng hóa ký gửi Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) – Tìm từ có phát âm khác biệt – 3rzvxzq … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Someone will pay you in ten days…. Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: 2 tỉnh nào từng được sáp nhập rồi lại tách ra? Load more
She wrote me a vicious letter. helpful gently dangerous healthy Đáp án: gently Giải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩn A. helpful: có ích B. gently: cẩn thận C. dangerous: nguy hiểm D. healthy: khoẻ mạnh The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down on Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happiness Giải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friends Giải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors. fossils elders heirs forefathers Đáp án: heirs Giải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế) She had a cozy little apartment in Boston. uncomfortable warm lazy dirty Đáp án: uncomfortable Giải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghi A. uncomfortable: không thoải mái B. obvious: ấm cúng C. thin: lười nhác D. dirty: bụi bẩn I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespect Giải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty. oblivious controversial ubiquitous unknown Đáp án: unknown Giải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to find Giải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modest Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: natural Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerful Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: reveal Giải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politeness Giải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. holding at holding back holding to holding by Đáp án: holding back Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spend Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already official Giải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatory Giải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particular Giải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women. independently hardly freely certainly Đáp án: certainly Giải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn Kết quả điểm