________ what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.
-
Because of
-
In spite of
-
Though
-
However
Đáp án: In spite of
Lời giải chi tiết : Because of + N
In spite of + N
Though + S + V
However, S + V
“what she prepared for the job interview” (Những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn) => Chỉ được coi là một cụm danh từ => sử dụng In spite of: Mặc dù
=> In spite of what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.
Tạm dịch: Mặc dù cho những gì mà cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn, Megan vẫn không đỗ.)