He __________ her before.
-
has never met
-
never has met
-
have never met
-
never have met
Đáp án: has never met
Lời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)
Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3
He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=> He has never met her before.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.