Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. … By Anna Chan 17 Tháng tám, 2024 0 47 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: managementGiải thích: sau mạo từ the là danh từDịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. I am sorry that I can’t ________ your invitation. take accept agree have Đáp án: acceptGiải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của aiDịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. They agreed _______ us some more money. lend to lend lending lent Đáp án: to lendGiải thích: cấu trúc agree to do st: đồng ý làm gì.Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. By the end of last summer, the farmers _______ all the crop. harvested had harvested harvest are harvested Đáp án: had harvestedGiải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHTDịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the…Next articleBandwagon Effect / Hiệu ứng số đông Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: managementGiải thích: sau mạo từ the là danh từDịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. I am sorry that I can’t ________ your invitation. take accept agree have Đáp án: acceptGiải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của aiDịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. They agreed _______ us some more money. lend to lend lending lent Đáp án: to lendGiải thích: cấu trúc agree to do st: đồng ý làm gì.Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. By the end of last summer, the farmers _______ all the crop. harvested had harvested harvest are harvested Đáp án: had harvestedGiải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHTDịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. Kết quả điểm