Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – I have absolutely no doubt ________ the innocence of the accused…. By Anna Chan 30 Tháng sáu, 2024 0 33 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I have absolutely no doubt ________ the innocence of the accused. about over on with Đáp án: aboutGiải thích: cấu trúc have no doubt about st: không hoài nghi về cái gìDịch: Tôi hoàn toàn không hoài nghi về sự vô tội của bị cáo. ……..he comes to the theater with me, I shall go alone. Because of Because Unless When Đáp án: UnlessGiải thích Unless = If…not…, câu điều kiện loại 1Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình. He took a taxi ________ he wouldn’t be late. less unless so that even so Đáp án: so thatGiải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. As the drug took the patient became unconscious. effect force influence action Đáp án: effectGiải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh. We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. I hate living in England. It’s cold and it’s damp. I wish I ______ in Spain. lived would live had lived live Đáp án: livedGiải thích: câu ước không thật ở hiện tại, nên động từ ở thời hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn. Ta nhận biết được thời hiện tại dựa trên câu trước “I hate living in England”.Dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ấm ướt. Tôi ước gì mình sống ở Tây Ban Nha. He suggested _______ to France this summer time travel to travel traveling traveled Đáp án: travelingGiải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gìDịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay. They _______ through horrible times during the war years. lived had lived live are living Đáp án: livedGiải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – I was horrified to see the child about to cross the expressway alone….Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – She doesn’t mind _______ me with my exercises… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
I have absolutely no doubt ________ the innocence of the accused. about over on with Đáp án: aboutGiải thích: cấu trúc have no doubt about st: không hoài nghi về cái gìDịch: Tôi hoàn toàn không hoài nghi về sự vô tội của bị cáo. ……..he comes to the theater with me, I shall go alone. Because of Because Unless When Đáp án: UnlessGiải thích Unless = If…not…, câu điều kiện loại 1Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình. He took a taxi ________ he wouldn’t be late. less unless so that even so Đáp án: so thatGiải thích: cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S V so that S would/ can/ could (not) V.Dịch: Anh ta bắt taxi để mà không bị muộn. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. As the drug took the patient became unconscious. effect force influence action Đáp án: effectGiải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh. We couldn’t reach the house the road was flooded. because because of if though Đáp án: becauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập. I hate living in England. It’s cold and it’s damp. I wish I ______ in Spain. lived would live had lived live Đáp án: livedGiải thích: câu ước không thật ở hiện tại, nên động từ ở thời hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn. Ta nhận biết được thời hiện tại dựa trên câu trước “I hate living in England”.Dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ấm ướt. Tôi ước gì mình sống ở Tây Ban Nha. He suggested _______ to France this summer time travel to travel traveling traveled Đáp án: travelingGiải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gìDịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay. They _______ through horrible times during the war years. lived had lived live are living Đáp án: livedGiải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. Kết quả điểm