Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – It is earth’s gravity that ………………. people their weight. … By Thuỷ Tiên 10 Tháng bảy, 2024 0 27 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. Put plants …………… a window so that they will get enough light. near to near of next to nearly Đáp án: next toGiải thích: next to: gần cạnhDịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination. phoned had phoned phones is phoning Đáp án: phonedGiải thích: QKĐ after QKHTDịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học. Don’t you think my jeans need _______? clean to clean cleaning cleans Đáp án: cleaningGiải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không? You’re very quiet today. What have you got on your ? spirit attention mind brain Đáp án: mindGiải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí aiDịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à? She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: managementGiải thích: sau mạo từ the là danh từDịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. Although she was , she agreed to give me a hand with the clean-up. tiredness tired tiring tiresome Đáp án: tiredGiải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend….Next articleNhà đầu tư A vừa mua được 100 cổ phiếu phổ thông X với giá 24.000 đổng/cổ phiếu, phí môi giới là 0,5% tổng giá trị giao dịch. Vậy số tiền mà nhà đầu tư A đã bỏ ra là: Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
It is earth’s gravity that ………………. people their weight. gives give giving given Đáp án: givesGiải thích: Câu cleft sentence (câu chẻ), ssoongj từ cần điền là động từ thuộc về củ ngữ trước “that” (the earth’s gravity).Dịch: Chính là lực hấp dẫn trái đất mà cho con người cân nặng. Put plants …………… a window so that they will get enough light. near to near of next to nearly Đáp án: next toGiải thích: next to: gần cạnhDịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination. phoned had phoned phones is phoning Đáp án: phonedGiải thích: QKĐ after QKHTDịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học. Don’t you think my jeans need _______? clean to clean cleaning cleans Đáp án: cleaningGiải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không? You’re very quiet today. What have you got on your ? spirit attention mind brain Đáp án: mindGiải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí aiDịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à? She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: managementGiải thích: sau mạo từ the là danh từDịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. Although she was , she agreed to give me a hand with the clean-up. tiredness tired tiring tiresome Đáp án: tiredGiải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp. Kết quả điểm