Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – Minh had a terrible headache……, he went to school. … By Thuỳ Dung 18 Tháng tám, 2024 0 45 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Minh had a terrible headache……, he went to school. However But Although Because Đáp án: HoweverGiải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______. sport sporting sportsman sports car Đáp án: sportsmanGiải thích: sau tính từ là danh từDịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. Anne’s boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made. at with to of Đáp án: ofGiải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quênDịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa I don’t agree with ………… you have just said. what who when which Đáp án: whatGiải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì …Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói. The room was infested ________ cockroaches. to by at with Đáp án: withGiải thích: cấu trúc be infested with st: tràn ngập cái gìDịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián. That girl tried to avoid _______ some of my s. answer to answer answering answered Đáp án: answeringGiải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gìDịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi. Take a map with you you lose your way. so because although in case Đáp án: in caseGiải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: whichGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vậtDịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLiquidity Constraint / (Sự) Kiểm Chế Tiền MặtNext articleLiquidity Credit / Tín Dụng Kho Bạc Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
Minh had a terrible headache……, he went to school. However But Although Because Đáp án: HoweverGiải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______. sport sporting sportsman sports car Đáp án: sportsmanGiải thích: sau tính từ là danh từDịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. This is the factory …………………………… at work. they are where they are where are in where they are Đáp án: where they areGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn.Dịch: Đây là nhà máy nơi họ làm việc. Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. Anne’s boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made. at with to of Đáp án: ofGiải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quênDịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa I don’t agree with ………… you have just said. what who when which Đáp án: whatGiải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì …Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói. The room was infested ________ cockroaches. to by at with Đáp án: withGiải thích: cấu trúc be infested with st: tràn ngập cái gìDịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián. That girl tried to avoid _______ some of my s. answer to answer answering answered Đáp án: answeringGiải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gìDịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi. Take a map with you you lose your way. so because although in case Đáp án: in caseGiải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: whichGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vậtDịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? Kết quả điểm