Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – She ________ 20 pounds out of the bank every Monday … By Anna Chan 2 Tháng tám, 2024 0 34 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) She ________ 20 pounds out of the bank every Monday pulls draws takes removes Đáp án: drawsGiải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàngDịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2. Where is the picture ………. was on the wall? when where which who Đáp án: whichGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi? If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay. lower raise spread rise Đáp án: raiseGiải thích: raise st: nâng cao cái gì.Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương. ___________it rained heavily, I went to school on time. However But Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: Although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. He is in a much _______ mood than usual. well good better best Đáp án: betterGiải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày. Peter was in New York last week; he _______ in Washington D.C. three days earlier. was had been is was being Đáp án: had beenGiải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứDịch: Peter đã ở NY tuần trước; anh ấy đã ở Washington D.C 3 ngày trước đó. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleChức năng của thị trường thứ cấp là:Next articleMade In Viet Nam / Chế Tạo Tại Việt Nam Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
She ________ 20 pounds out of the bank every Monday pulls draws takes removes Đáp án: drawsGiải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàngDịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2. Where is the picture ………. was on the wall? when where which who Đáp án: whichGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi? If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay. lower raise spread rise Đáp án: raiseGiải thích: raise st: nâng cao cái gì.Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương. ___________it rained heavily, I went to school on time. However But Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: Although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. ……………… actress’s life is in many ways unlike that of other women. An A As the That the Đáp án: AnGiải thích: trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) ta dùng giới từ “an”.Dịch: Cuộc đời của một nữ nghệ sĩ ít nhiều cũng khác với cuộc sống của những người phụ nữ khác. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. He is in a much _______ mood than usual. well good better best Đáp án: betterGiải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày. Peter was in New York last week; he _______ in Washington D.C. three days earlier. was had been is was being Đáp án: had beenGiải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứDịch: Peter đã ở NY tuần trước; anh ấy đã ở Washington D.C 3 ngày trước đó. Kết quả điểm