Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. … By Thuỷ Tiên 12 Tháng mười một, 2024 0 16 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. In view of the way things have improved I now feel confident enough to have another bite at the _______. banana apple cherry pear Đáp án: cherryCụm cố định: bite at the cherry (thử lại lần nữa) _____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour. As if What if Even if Only if Đáp án: Even ifAs if: như là, như thể What if: điều gì nếu…Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wishDịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được I was very sad when the vet said he’d have to _____ Gertie, our lapdog. put down fell up to pull through wear off Đáp án: put downCâu hỏi về cụm động từ, ta sẽ cùng dịch các đáp án.A. put down thôi không giữ lại, bỏ đi B. fell up to rơi vàoC. pull through vượt qua khó khănD. wear off mệt mỏiTôi đã rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng anh ấy sẽ phải từ bỏ Gertie, con chó cưng của chúng tôi (ý nói không chữa được bệnh của nó.) Mr. Putin won a fourth term as Russia’s president, picking up more than three-quarters of the vote with ______ of more than 67%. an outcome a turnup a turnout an output Đáp án: a turnoutCâu này nhiều bạn sẽ phân vân đáp án A và C, chúng ta cần dịch nghĩa 2 từ này.A. outcome kết quảB. turnout số người bỏ phiếuNgài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%. Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them. A/the The/an The/the A/an Đáp án: A/the“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều “The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ítVế sau ta dùng “the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ. The smell was so bad that it completely ________ us off our food. set took got put Đáp án: putto set off (phrV): khởi hànhto take off (phrV): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.to get off (phrV): khởi hànhD. to put sb of (phrV): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai. I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much. fire water sky roof Đáp án: waterKeep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi). They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – u0dpm4ai…Next article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào dưới đây các phương tiện không được phép đi vào? … Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. In view of the way things have improved I now feel confident enough to have another bite at the _______. banana apple cherry pear Đáp án: cherryCụm cố định: bite at the cherry (thử lại lần nữa) _____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour. As if What if Even if Only if Đáp án: Even ifAs if: như là, như thể What if: điều gì nếu…Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wishDịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được I was very sad when the vet said he’d have to _____ Gertie, our lapdog. put down fell up to pull through wear off Đáp án: put downCâu hỏi về cụm động từ, ta sẽ cùng dịch các đáp án.A. put down thôi không giữ lại, bỏ đi B. fell up to rơi vàoC. pull through vượt qua khó khănD. wear off mệt mỏiTôi đã rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng anh ấy sẽ phải từ bỏ Gertie, con chó cưng của chúng tôi (ý nói không chữa được bệnh của nó.) Mr. Putin won a fourth term as Russia’s president, picking up more than three-quarters of the vote with ______ of more than 67%. an outcome a turnup a turnout an output Đáp án: a turnoutCâu này nhiều bạn sẽ phân vân đáp án A và C, chúng ta cần dịch nghĩa 2 từ này.A. outcome kết quảB. turnout số người bỏ phiếuNgài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%. Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them. A/the The/an The/the A/an Đáp án: A/the“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều “The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ítVế sau ta dùng “the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ. The smell was so bad that it completely ________ us off our food. set took got put Đáp án: putto set off (phrV): khởi hànhto take off (phrV): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.to get off (phrV): khởi hànhD. to put sb of (phrV): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai. I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much. fire water sky roof Đáp án: waterKeep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi). They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Kết quả điểm