Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – He drove fast and arrived an hour _______ of schedule…. By Thuỷ Tiên 30 Tháng sáu, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test. lapse fault failure error Đáp án: lapseAfter a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung. _____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour. As if What if Even if Only if Đáp án: Even ifAs if: như là, như thể What if: điều gì nếu…Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wishDịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead. could must can’t might Đáp án: must– Em xin lỗi em đến muộn – Không sao, vào đi. A. Đừng bận tâm, tiếp tục đi. C. Thật tốt khi được nghe điều đó. D. Đừng nói như vậy 1 lần nữa. The book would have been perfect_____ the ending. it hadn’t been for hadn’t it been for it had not been for had it not been for Đáp án: had it not been forCụm: had it not been for: nhờ có (= If it hadn’t been for)Dịch câu: Cuốn sách trở nên hoàn hảo nhờ có cái kết. We were quite impressed by the ______ students who came up with the answer to our question almost instantly. absent-minded big-headed quick-witted bad-tempered Đáp án: quick-wittedA. absent-minded đãng trí B. big-headed tự cao tự đại C. quick-witted nhanh trí D. bad-tempered tính khí nóng nảy The______ on the kitchen table. grocery is grocery are groceries is groceries are Đáp án: groceries arePhân biệt grocery và groceries:Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khôGroceries: (số nhiều) hàng khôGroceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là areDịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. forbidding competitive prohibitive inflatable Đáp án: prohibitiveProhibitive ~ expensive: đắt đỏ.Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó He has been waiting for this letter for days, and at ________ it has come. last the end present the moment Đáp án: lastat (long) last = finally. in the end: cuối cùng. at present = at the moment = now. Learning Spanish isn’t so difficult once you ______. get away with it get off it get down to it get on it Đáp án: get down to itGiải thích:To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.To get off: xuống (tàu, xe…)To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.To get on: bước lênTạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The notion that students are not sufficiently involved in their educat…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.I need to find a painting ____ will match the r… Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test. lapse fault failure error Đáp án: lapseAfter a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung. _____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour. As if What if Even if Only if Đáp án: Even ifAs if: như là, như thể What if: điều gì nếu…Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wishDịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được They ________ have seen the play last night as they went to a football match instead. could must can’t might Đáp án: must– Em xin lỗi em đến muộn – Không sao, vào đi. A. Đừng bận tâm, tiếp tục đi. C. Thật tốt khi được nghe điều đó. D. Đừng nói như vậy 1 lần nữa. The book would have been perfect_____ the ending. it hadn’t been for hadn’t it been for it had not been for had it not been for Đáp án: had it not been forCụm: had it not been for: nhờ có (= If it hadn’t been for)Dịch câu: Cuốn sách trở nên hoàn hảo nhờ có cái kết. We were quite impressed by the ______ students who came up with the answer to our question almost instantly. absent-minded big-headed quick-witted bad-tempered Đáp án: quick-wittedA. absent-minded đãng trí B. big-headed tự cao tự đại C. quick-witted nhanh trí D. bad-tempered tính khí nóng nảy The______ on the kitchen table. grocery is grocery are groceries is groceries are Đáp án: groceries arePhân biệt grocery và groceries:Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khôGroceries: (số nhiều) hàng khôGroceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là areDịch câu: Hàng khô đang ở trên bàn bếp The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. forbidding competitive prohibitive inflatable Đáp án: prohibitiveProhibitive ~ expensive: đắt đỏ.Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó He has been waiting for this letter for days, and at ________ it has come. last the end present the moment Đáp án: lastat (long) last = finally. in the end: cuối cùng. at present = at the moment = now. Learning Spanish isn’t so difficult once you ______. get away with it get off it get down to it get on it Đáp án: get down to itGiải thích:To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.To get off: xuống (tàu, xe…)To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.To get on: bước lênTạm dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó. Kết quả điểm