Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. … By Thuỳ Dung 5 Tháng tám, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. speak pass mutter breathe Đáp án: breatheGiải thích: speak (v): nói, nói chuyệnpass (v): qua, đi quamutter (v): nói thì thầmbreathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đóTạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts. head understanding knowledge ability Đáp án: headGiải thích: Ta có cụm “have a (good) head for sth”: có khả năng làm điều gì đó thật tốt Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện. _____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour. As if What if Even if Only if Đáp án: Even ifAs if: như là, như thể What if: điều gì nếu…Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wishDịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được The 1st week of classes at university is a little ______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place. uncontrolled arranged chaotic notorious Đáp án: chaoticGiải thích:uncontrolled (adj): không kiểm soátarranged (adj): được sắp xếp chaotic (adj): hỗn độn notorious (adj): tiếng xấu Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. This winter wasn’t_______ as difficult as last winter. almost nearly closely just Đáp án: nearlyAlmost: hầu như, suýtNearly: hầu như, gần nhưClosely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát saoJust: chỉ, mỗi…Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _________ in the future. turn up get on get out turn away Đáp án: get on– Get on (phrasal verb) trong ngữ cảnh này nghĩa là: thành công=> Nhiều ba mẹ có khuynh hướng bắt con cái họ học hành chăm chỉ với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai. In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. repeat repeatedly repetitiveness repetitive Đáp án: repeatedlyGiải thích:repeat (v): lặp lại repeatedly (adv): một cách lặp lạirepetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lạiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức. Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest. the orders sent sending the orders sent the orders that you sent Đáp án: that you sentCấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đóDịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTechnical Literature / Văn Bản, Tài Liệu Sách Vở Kỹ ThuậtNext articleTự doanh chứng khoán là việc: Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. speak pass mutter breathe Đáp án: breatheGiải thích: speak (v): nói, nói chuyệnpass (v): qua, đi quamutter (v): nói thì thầmbreathe (v): thở; to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đóTạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật. He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts. head understanding knowledge ability Đáp án: headGiải thích: Ta có cụm “have a (good) head for sth”: có khả năng làm điều gì đó thật tốt Tạm dịch: Bạn có thể hỏi Matin mọi thứ về lịch sử. Cậu ấy thật sự có khả năng ghi nhớ tốt các sự kiện. _____ we understand his reasons, we cannot accept his behaviour. As if What if Even if Only if Đáp án: Even ifAs if: như là, như thể What if: điều gì nếu…Even if: kể cả (như thế), dù Only if ~ I wishDịch câu: Ngay cả khi chúng ta hiểu lý do của anh ta, chúng ta không thể chấp nhận hành vi của anh ta được The 1st week of classes at university is a little ______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place. uncontrolled arranged chaotic notorious Đáp án: chaoticGiải thích:uncontrolled (adj): không kiểm soátarranged (adj): được sắp xếp chaotic (adj): hỗn độn notorious (adj): tiếng xấu Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. This winter wasn’t_______ as difficult as last winter. almost nearly closely just Đáp án: nearlyAlmost: hầu như, suýtNearly: hầu như, gần nhưClosely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát saoJust: chỉ, mỗi…Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them to _________ in the future. turn up get on get out turn away Đáp án: get on– Get on (phrasal verb) trong ngữ cảnh này nghĩa là: thành công=> Nhiều ba mẹ có khuynh hướng bắt con cái họ học hành chăm chỉ với niềm tin rằng giáo dục tốt sẽ giúp chúng thành công trong tương lai. In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. repeat repeatedly repetitiveness repetitive Đáp án: repeatedlyGiải thích:repeat (v): lặp lại repeatedly (adv): một cách lặp lạirepetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lạiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức. Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest. the orders sent sending the orders sent the orders that you sent Đáp án: that you sentCấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đóDịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu. Kết quả điểm