Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________. … By Thuỷ Tiên 5 Tháng tám, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________. prosperous vulnerable prefect remained Đáp án: vulnerableA: thịnh vượng B: gặp nguy hiểmC: hoàn hảo D: vẫnDịch: Sự đa dạng sinh học trên thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng thấy, điều mà làm cho động vật hoang dã. They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. We expected him at eight, but he finally _______at midnight. turned up came off came to turned in Đáp án: turned upturned up (v): xuất hiện came off (v): rời ra came to (v): đến đâu turned in (v): thu lại Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm. All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job. permit omit submit admit Đáp án: submitPermit: cho phép Omit: bỏ sót, quên Submit: đệ trình, nộp Admit: thừa nhận Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. I think there’s a picture of the hotel _______the first page. in at on to Đáp án: toMuốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…) Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy. The trouble with James is that he never __________on time for a meeting. turns up takes off takes up turns down Đáp án: turns upturn up: xuất hiện take off: cất cánhtake up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ turn down: từ chối Tạm dịch: Vấn đề rắc rối của James là anh ấy chưa bao giờ đi họp đúng giờ. Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. thoroughly fully sharply coolly Đáp án: thoroughlyGiải thích:thoroughly (adv): [một cách] hoàn toàn, hết sức fully (adv): [một cách] đầy đủsharply (adv): [một cách] rõ nét, sắc nét coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnhTạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái. Older people_____ a large proportion of those living in poverty. comprise consist compose compound Đáp án: compriseComprise = consist of = be composed of (chiếm)Dịch: Người già chiếm phần trăm lớn trong số những người nghèo. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articlePrivate-Sector Liquidity / Tiền Mặt Của Khu Vực Kinh Tế Tư NhânNext articleNhà đầu tư có quyền bán cổ phiếu niêm yết lô lẻ tại: Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________. prosperous vulnerable prefect remained Đáp án: vulnerableA: thịnh vượng B: gặp nguy hiểmC: hoàn hảo D: vẫnDịch: Sự đa dạng sinh học trên thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng thấy, điều mà làm cho động vật hoang dã. They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. We expected him at eight, but he finally _______at midnight. turned up came off came to turned in Đáp án: turned upturned up (v): xuất hiện came off (v): rời ra came to (v): đến đâu turned in (v): thu lại Tạm dịch: Chúng tôi mong đợi gặp anh ấy lúc 8h nhưng cuối cùng anh ấy xuất hiện vào nửa đêm. All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job. permit omit submit admit Đáp án: submitPermit: cho phép Omit: bỏ sót, quên Submit: đệ trình, nộp Admit: thừa nhận Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. I think there’s a picture of the hotel _______the first page. in at on to Đáp án: toMuốn diễn tả cái gì đó ở trang nào, ta dùng on the … page (trên trang…) Dịch: Tôi nghĩ có 1 hình của khách sạn ở trang đầu tiên đấy. The trouble with James is that he never __________on time for a meeting. turns up takes off takes up turns down Đáp án: turns upturn up: xuất hiện take off: cất cánhtake up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ turn down: từ chối Tạm dịch: Vấn đề rắc rối của James là anh ấy chưa bao giờ đi họp đúng giờ. Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister. thoroughly fully sharply coolly Đáp án: thoroughlyGiải thích:thoroughly (adv): [một cách] hoàn toàn, hết sức fully (adv): [một cách] đầy đủsharply (adv): [một cách] rõ nét, sắc nét coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnhTạm dịch: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái. Older people_____ a large proportion of those living in poverty. comprise consist compose compound Đáp án: compriseComprise = consist of = be composed of (chiếm)Dịch: Người già chiếm phần trăm lớn trong số những người nghèo. Kết quả điểm