Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?” Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ” … By Thuỷ Tiên 7 Tháng bảy, 2024 0 29 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?” Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ” on – on in – on in – in on – in Đáp án: in – onIn the paper: trong báoOn … page: trên trang …( nào đó)Dịch câu: Tom: “Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?” – Anna: “À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau” Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week. twice as much as as much as twice twice more than twice as Đáp án: twice as much asCấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + asTạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần. Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. I studied English for four years in high school. _______ had trouble talking with people when I was traveling in the US. Therefore, I Otherwise, I Although I However, I Đáp án: However, ITherefore = bởi vậy Otherwise = nếu khôngAlthough = mặc dù However = tuy nhiên A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends. entail remain endure continue Đáp án: remainA. entail (v): kéo theo B. remain (v): duy trì, vẫn tồnC. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian D. continue (v): tiếp tụcTạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn. The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water a redundancy an abundance a deficiency a mixture Đáp án: a redundancyA: dư thừa B: sự phong phúC: thiếu hụt D: sự kết hợpDịch: Khí hậu không khô chút nào, thực sự thì chúng ta có dư thừa nước. Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________. piece of cake sweets and candy biscuit cup of tea Đáp án: cup of teacup of tea: sở thích. piece of cake: chuyện dễ dàng. In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. repeat repeatedly repetitiveness repetitive Đáp án: repeatedlyGiải thích:repeat (v): lặp lại repeatedly (adv): một cách lặp lạirepetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lạiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleMột nhà đầu tư mua được 200 cổ phiếu Y với giá 50.000đ/cổ phiếu. Phí môi giới là 0,5% trên giá trị giao dịch. Vậy số tiền mà nhà đầu tư phải trả là:Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Someone had _______ left a window open…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Tom: “Is there anything interesting _____ the paper today?” Anna: “Well, there’s an unusual picture____ the back page ” on – on in – on in – in on – in Đáp án: in – onIn the paper: trong báoOn … page: trên trang …( nào đó)Dịch câu: Tom: “Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?” – Anna: “À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau” Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week. twice as much as as much as twice twice more than twice as Đáp án: twice as much asCấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + asTạm dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần. Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. back store save copy Đáp án: backback something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)store, save, copy không đi với giới từ upDịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm virus. I studied English for four years in high school. _______ had trouble talking with people when I was traveling in the US. Therefore, I Otherwise, I Although I However, I Đáp án: However, ITherefore = bởi vậy Otherwise = nếu khôngAlthough = mặc dù However = tuy nhiên A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends. entail remain endure continue Đáp án: remainA. entail (v): kéo theo B. remain (v): duy trì, vẫn tồnC. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian D. continue (v): tiếp tụcTạm dịch: Một mối quan hệ thực sự được cho là một tình bạn có thể duy trì qua những thay đổi trong cuộc sống của những người bạn. The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water a redundancy an abundance a deficiency a mixture Đáp án: a redundancyA: dư thừa B: sự phong phúC: thiếu hụt D: sự kết hợpDịch: Khí hậu không khô chút nào, thực sự thì chúng ta có dư thừa nước. Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________. piece of cake sweets and candy biscuit cup of tea Đáp án: cup of teacup of tea: sở thích. piece of cake: chuyện dễ dàng. In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion. repeat repeatedly repetitiveness repetitive Đáp án: repeatedlyGiải thích:repeat (v): lặp lại repeatedly (adv): một cách lặp lạirepetitiveness (n): tính chất lặp đi lặp lại repetitive (a): có đặc trưng lặp đi lặp lạiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ “overlook” ở phía sau. Tạm dịch: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. Kết quả điểm