Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Developing new technologies are time-consuming and expensive. … By Thuỳ Dung 5 Tháng bảy, 2024 0 54 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Developing new technologies are time-consuming and expensive. developing technologies are time-consuming Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít. Oxygen plays a important role in maintaining live. a plays role live Đáp án: athành “an” Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). It is vitally important that she takes this medication night and morning. vitally that takes medication Đáp án: takesthành “take” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + 0. . For the first time in the history of the country, the person who recommended by the president to replace a retired justice on the Supreme Court is a woman. is a retired justice to replace who recommended Đáp án: who recommendedthành “who was recommeded’ Giải thích: Đằng sau ta thấy có by + O nên đây là câu bị động. You shouldn’t criticize him in front of his friends. It was insensitive of you. shouldn’t criticize him in front of it insensitive Đáp án: shouldn’t criticizethành “shouldn’t have criticized”Giải thích: should not + have + VpII (đáng nhẽ đã không nên làm gì trong quá khứ) Her weigh has increased remarkably since she began receiving treatment. Her weigh remarkably receiving Đáp án: weighthành “weight” Giải thích: Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. I’m not used to go to school late. I prefer punctuation. I’m not used to go late prefer Đáp án: gothành “going”Giải thích: be used to + Ving (quen với việc làm gì). Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). Neither William or his brother stole the rambutans from our orchard. or stole from our orchard Đáp án: orthành “nor” Giải thích: Neither … nor ….. (cả 2 đều không) It is recommended that people to take regular exercise. recommended people to take exercise Đáp án: to takethành “take” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + n (recommendation, importance …) + that + S + Vinf. Trong câu hỏi này không hỏi cấu trúc với danh từ nhưng là cấu trúc động từ của nó (recommended). Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – It is _______ not to say “Thank you” when you are given something….Next articleCông ty X phát hành thêm đợt cổ phiếu phổ thông mới để tăng vốn bằng cách cung ứng các đặc quyền ngắn hạn với tỷ lệ 4 quyền được mua một cổ phiếu mới theo giá 75 USD, giá tham chiếu của cổ phiếu X sau khi tăng vốn là 90 USD.Vậy giá của quyền là: Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Developing new technologies are time-consuming and expensive. developing technologies are time-consuming Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít. Oxygen plays a important role in maintaining live. a plays role live Đáp án: athành “an” Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). It is vitally important that she takes this medication night and morning. vitally that takes medication Đáp án: takesthành “take” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + 0. . For the first time in the history of the country, the person who recommended by the president to replace a retired justice on the Supreme Court is a woman. is a retired justice to replace who recommended Đáp án: who recommendedthành “who was recommeded’ Giải thích: Đằng sau ta thấy có by + O nên đây là câu bị động. You shouldn’t criticize him in front of his friends. It was insensitive of you. shouldn’t criticize him in front of it insensitive Đáp án: shouldn’t criticizethành “shouldn’t have criticized”Giải thích: should not + have + VpII (đáng nhẽ đã không nên làm gì trong quá khứ) Her weigh has increased remarkably since she began receiving treatment. Her weigh remarkably receiving Đáp án: weighthành “weight” Giải thích: Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. I’m not used to go to school late. I prefer punctuation. I’m not used to go late prefer Đáp án: gothành “going”Giải thích: be used to + Ving (quen với việc làm gì). Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). Neither William or his brother stole the rambutans from our orchard. or stole from our orchard Đáp án: orthành “nor” Giải thích: Neither … nor ….. (cả 2 đều không) It is recommended that people to take regular exercise. recommended people to take exercise Đáp án: to takethành “take” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + n (recommendation, importance …) + that + S + Vinf. Trong câu hỏi này không hỏi cấu trúc với danh từ nhưng là cấu trúc động từ của nó (recommended). Kết quả điểm