Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. … By Anna Chan 7 Tháng chín, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). Sometimes it takes me about three hours finishing my round. sometimes me hours finishing Đáp án: finishingthành “to finish” Giải thích: It takes/ took + O + to V (tốn bao nhiêu thời gian làm gì) She only had a twenty-dollars bill with her when she landed at Healthrow airport. had twenty-dollars bill when at Đáp án: twenty-dollars billthành “twenty-dollar bill” Giải thích: Trong câu này thì “twenty-dollar” là tính từ bổ nghĩa cho “bill” nên không thêm “s”. A child of noble birth, his name was famous among the children in that school. of his name among in that Đáp án: his namethành “he” Giải thích: Do 2 vế của câu không đồng nhất chủ ngữ nên ta phải thay chủ ngữ vế 2 thành “he”. Developing new technologies are time-consuming and expensive. developing technologies are time-consuming Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít. Most of the houses on the street was built in the previous century. of on previous was Đáp án: wasthành “were” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”. Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical. some subjects are Geographical Đáp án: Geographicalthành “Geography” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 từ bên trên đều là danh từ chỉ môn học, nên cụm cuối cũng phải là danh từ. If one type of manufacturing expands, it is like that another type will shrink considerably. expands like another considerably Đáp án: likesửa thành “likely” Giải thích: Cấu trúc It + tobe + likely + that + clause (có xu hướng …) The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere. the number oxygen its Đáp án: numbersửa thành “amount” Giải thích: The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount” I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work. had repair but now work Đáp án: repairthành “repaired”Giải thích: Cấu trúc have st done (làm cho cái gì đó được …) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi đang lên dốc người ngồi trên xe mô tô có được kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không ? …Next articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 08-09-2024 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). Sometimes it takes me about three hours finishing my round. sometimes me hours finishing Đáp án: finishingthành “to finish” Giải thích: It takes/ took + O + to V (tốn bao nhiêu thời gian làm gì) She only had a twenty-dollars bill with her when she landed at Healthrow airport. had twenty-dollars bill when at Đáp án: twenty-dollars billthành “twenty-dollar bill” Giải thích: Trong câu này thì “twenty-dollar” là tính từ bổ nghĩa cho “bill” nên không thêm “s”. A child of noble birth, his name was famous among the children in that school. of his name among in that Đáp án: his namethành “he” Giải thích: Do 2 vế của câu không đồng nhất chủ ngữ nên ta phải thay chủ ngữ vế 2 thành “he”. Developing new technologies are time-consuming and expensive. developing technologies are time-consuming Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là danh động từ (developing) nên động từ chính sẽ chia theo ngôi 3 số ít. Most of the houses on the street was built in the previous century. of on previous was Đáp án: wasthành “were” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”. Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical. some subjects are Geographical Đáp án: Geographicalthành “Geography” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 từ bên trên đều là danh từ chỉ môn học, nên cụm cuối cũng phải là danh từ. If one type of manufacturing expands, it is like that another type will shrink considerably. expands like another considerably Đáp án: likesửa thành “likely” Giải thích: Cấu trúc It + tobe + likely + that + clause (có xu hướng …) The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere. the number oxygen its Đáp án: numbersửa thành “amount” Giải thích: The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount” I had my motorbike repair yesterday but now it still doesn’t work. had repair but now work Đáp án: repairthành “repaired”Giải thích: Cấu trúc have st done (làm cho cái gì đó được …) Kết quả điểm