Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geogra… By Thuỷ Tiên 30 Tháng sáu, 2024 0 42 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical. some subjects are Geographical Đáp án: Geographicalthành “Geography” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 từ bên trên đều là danh từ chỉ môn học, nên cụm cuối cũng phải là danh từ. Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). One of the best ways to encourage your children to read are to provide interesting titles for them to enjoy. the best to read are for Đáp án: arethành “is”Giải thích: Chủ ngữ trong câu là “one of the best ways” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is”. . Because her sickness she didn’t take part in the English competition held in Sunday. Because she take held Đáp án: Becausethành “because of”Giải thích: Because + mệnh đề và because of + N. Trong câu này sau because là “her sickness” (danh từ) nên ta thay A bằng because of hoặc một cách khác là “due to”. . What we know about certain diseases are still not sufficient to prevent them from spreading easily among the population. What we know are from spreading among Đáp án: arethành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “What we know …” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is” When a lion gets hungry, its manner changes and it becomes threatened. when its manner and threatened Đáp án: threatenedthành “threatening” The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. well known The meanings to give Đáp án: to givethành “giving”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving. Bill is often late for class, which makes his teachers angrily. Bill is often for which angrily Đáp án: angrilythành “angry”Giải thích: Cấu trúc make + sb + adj (làm cho ai đo thế nào). Dịch: Bill thì thường xuyên đến lớp muộn, điều đó làm cho các giáo viên của cậu ấy tức giận. Although caffeine is a moderately habit-forming drug, coffee is not regarded as harmfully to the average healthy adult. moderately habit-forming harmfully healthy Đáp án: harmfullythành “harmful” Giải thích: tobe regarded as + adj (được coi trọng như/ là …) Paris is much more exciting as I expected. much exciting as expected Đáp án: muchthành “than”Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nên ta dùng cụm more + ADJ (so sánh hơn) + than Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.We watched TV the whole evening ______ we had n…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – We were quite impressed by the ______ students who came up with the an… Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical. some subjects are Geographical Đáp án: Geographicalthành “Geography” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 từ bên trên đều là danh từ chỉ môn học, nên cụm cuối cũng phải là danh từ. Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). One of the best ways to encourage your children to read are to provide interesting titles for them to enjoy. the best to read are for Đáp án: arethành “is”Giải thích: Chủ ngữ trong câu là “one of the best ways” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is”. . Because her sickness she didn’t take part in the English competition held in Sunday. Because she take held Đáp án: Becausethành “because of”Giải thích: Because + mệnh đề và because of + N. Trong câu này sau because là “her sickness” (danh từ) nên ta thay A bằng because of hoặc một cách khác là “due to”. . What we know about certain diseases are still not sufficient to prevent them from spreading easily among the population. What we know are from spreading among Đáp án: arethành “is” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “What we know …” (ngôi 3 số ít) nên tobe là “is” When a lion gets hungry, its manner changes and it becomes threatened. when its manner and threatened Đáp án: threatenedthành “threatening” The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. well known The meanings to give Đáp án: to givethành “giving”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving. Bill is often late for class, which makes his teachers angrily. Bill is often for which angrily Đáp án: angrilythành “angry”Giải thích: Cấu trúc make + sb + adj (làm cho ai đo thế nào). Dịch: Bill thì thường xuyên đến lớp muộn, điều đó làm cho các giáo viên của cậu ấy tức giận. Although caffeine is a moderately habit-forming drug, coffee is not regarded as harmfully to the average healthy adult. moderately habit-forming harmfully healthy Đáp án: harmfullythành “harmful” Giải thích: tobe regarded as + adj (được coi trọng như/ là …) Paris is much more exciting as I expected. much exciting as expected Đáp án: muchthành “than”Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nên ta dùng cụm more + ADJ (so sánh hơn) + than Kết quả điểm