Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. … By Thuỷ Tiên 31 Tháng bảy, 2024 0 48 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Many languages used around the world they do not have a form of writing. used around they a form of writing Đáp án: theybỏ “they” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn. I am now in my attempt winning a place at the same university to my brother. now in winning at the same to Đáp án: tothành “as” Giải thích: the same … as: giống Dịch: Bây giờ tôi đang cố gắng giành một chỗ ở cùng trường đại học với anh trai của tôi. When a lion gets hungry, its manner changes and it becomes threatened. when its manner and threatened Đáp án: threatenedthành “threatening” I enjoy reading the article that you told me about it yesterday reading that told it Đáp án: itbỏ “it” Giải thích: Chúng ta đã có “that” thay thế cho “the article” ở phía trước rồi. Hardly did he enter the room when all the lights went out. did he enter when the lights went Đáp án: did he enterthành “had he entered” Giải thích: Đảo ngữ với “hardly” là thì quá khứ hoàn thành. “Hardly …. when …..” (vừa làm gì đó thì …). Manufacturers may use food additives for preserving, to color, or to flavor, or to fortify foods. may use for preserving to flavor to fortify Đáp án: for preservingthành “to preserve” Giải thích: Đây là kiến thức về sự tuong ứng giữa các bộ phận. Ta thấy đằng sau B đều là toV và chúng có cùng chức năng nên B cũng là toV. Having finished his tem paper before the deadline, it was delivered to professor before the class. having finished before it was delivered before Đáp án: it was deliveredthành “he delivered it” Giải thích: Đọc 2 vế ta thấy chúng có chung chủ ngữ do vế 1 đang ở dạng rút gọn chủ động, nên vế 2 chủ ngữ cũng phải chỉ người (chủ động). The most visible remind of the close relationship between the United States and France is the famous Statue of Liberty, which stands in New York habor. remind between is which Đáp án: remindthành ‘reminder” Giải thích: remind (v) gợi nhớ. Nhưng trong câu này ở vị trí của A ta cần danh từ để làm chủ ngữ, mang nghĩa là vật gợi nhớ (reminder). It is the recommendation of many psychologists that a learner ought to use mental images to associate word and remember them. recommendation ought to use to associate word remember them Đáp án: ought to usethành “see” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + n (recommendation, importance …) + that + S + Vinf. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 31-07-2024Next articleFreight Bill / Giấy Kê Vận Phí, Đơn Tính Vận Phí Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Many languages used around the world they do not have a form of writing. used around they a form of writing Đáp án: theybỏ “they” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn. I am now in my attempt winning a place at the same university to my brother. now in winning at the same to Đáp án: tothành “as” Giải thích: the same … as: giống Dịch: Bây giờ tôi đang cố gắng giành một chỗ ở cùng trường đại học với anh trai của tôi. When a lion gets hungry, its manner changes and it becomes threatened. when its manner and threatened Đáp án: threatenedthành “threatening” I enjoy reading the article that you told me about it yesterday reading that told it Đáp án: itbỏ “it” Giải thích: Chúng ta đã có “that” thay thế cho “the article” ở phía trước rồi. Hardly did he enter the room when all the lights went out. did he enter when the lights went Đáp án: did he enterthành “had he entered” Giải thích: Đảo ngữ với “hardly” là thì quá khứ hoàn thành. “Hardly …. when …..” (vừa làm gì đó thì …). Manufacturers may use food additives for preserving, to color, or to flavor, or to fortify foods. may use for preserving to flavor to fortify Đáp án: for preservingthành “to preserve” Giải thích: Đây là kiến thức về sự tuong ứng giữa các bộ phận. Ta thấy đằng sau B đều là toV và chúng có cùng chức năng nên B cũng là toV. Having finished his tem paper before the deadline, it was delivered to professor before the class. having finished before it was delivered before Đáp án: it was deliveredthành “he delivered it” Giải thích: Đọc 2 vế ta thấy chúng có chung chủ ngữ do vế 1 đang ở dạng rút gọn chủ động, nên vế 2 chủ ngữ cũng phải chỉ người (chủ động). The most visible remind of the close relationship between the United States and France is the famous Statue of Liberty, which stands in New York habor. remind between is which Đáp án: remindthành ‘reminder” Giải thích: remind (v) gợi nhớ. Nhưng trong câu này ở vị trí của A ta cần danh từ để làm chủ ngữ, mang nghĩa là vật gợi nhớ (reminder). It is the recommendation of many psychologists that a learner ought to use mental images to associate word and remember them. recommendation ought to use to associate word remember them Đáp án: ought to usethành “see” Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + n (recommendation, importance …) + that + S + Vinf. Kết quả điểm