Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of. … By Thuỷ Tiên 22 Tháng mười một, 2024 0 16 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of. By the turn of That Were to Has already been Đáp án: Has already beenGiải thích: động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều The company did not want to hire a man that his experiment was so limited. The Want to hire That his So limited Đáp án: That hisGiải thích: mệnh đề quan hệ sở hữu whose. Ta không dùng that hay which + tính từ sở hữu trước danh từ mà phải dùng whose She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now. Has disappeared And Are still For her Đáp án: Has disappearedGiải thích: Câu có trạng từ ago, là thời quá khứ đơn Mary and her sister just bought two new winters coats at the clearance sale. Her sister Just bought Two new Winters Đáp án: WintersGiải thích: các mùa không có dạng số nhiều Dinosaurs became extinct millions of years ago because of the earth’s climate changed drastically. Beame extinct Because of The earth’s Drastically Đáp án: Because ofGiải thích: vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng because thay vì because of More Asian students than American counterparts agree that a husband is obliged tell his wife where he has been if he comes home late. Than Counterparts Tell Has been Đáp án: TellGiải thích: Be obliged to V: bị buộc phải làm gì There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat. Is A few For To eat Đáp án: A fewGiải thích: food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few It has ever been told that teaching is one of the more noble careers. Has ever been Is The More noble Đáp án: More nobleGiải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất When a patient’s blood pressure is much higher than it should be, a doctor usually insists that he will not smoke. Much Than it Should be Will not Đáp án: Will notGiải thích: cấu trúc bàng thái cách insist that S (should) V: khăng khăng rằng ai đó nên/ phải làm gì In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual. In the end of Herself Washing As usual Đáp án: In the end ofGiải thích: Cấu trúc in the end = finally: cuối cùng thìAt the end of N: ở cuối/ kết thúc của… Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articlePrivate Attorney / Người Thay Quyền; Người Được Ủy QuyềnNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.What __________(you/do) when it __________(rain)all day before?… Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Load more
By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of. By the turn of That Were to Has already been Đáp án: Has already beenGiải thích: động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều The company did not want to hire a man that his experiment was so limited. The Want to hire That his So limited Đáp án: That hisGiải thích: mệnh đề quan hệ sở hữu whose. Ta không dùng that hay which + tính từ sở hữu trước danh từ mà phải dùng whose She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now. Has disappeared And Are still For her Đáp án: Has disappearedGiải thích: Câu có trạng từ ago, là thời quá khứ đơn Mary and her sister just bought two new winters coats at the clearance sale. Her sister Just bought Two new Winters Đáp án: WintersGiải thích: các mùa không có dạng số nhiều Dinosaurs became extinct millions of years ago because of the earth’s climate changed drastically. Beame extinct Because of The earth’s Drastically Đáp án: Because ofGiải thích: vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng because thay vì because of More Asian students than American counterparts agree that a husband is obliged tell his wife where he has been if he comes home late. Than Counterparts Tell Has been Đáp án: TellGiải thích: Be obliged to V: bị buộc phải làm gì There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat. Is A few For To eat Đáp án: A fewGiải thích: food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few It has ever been told that teaching is one of the more noble careers. Has ever been Is The More noble Đáp án: More nobleGiải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất When a patient’s blood pressure is much higher than it should be, a doctor usually insists that he will not smoke. Much Than it Should be Will not Đáp án: Will notGiải thích: cấu trúc bàng thái cách insist that S (should) V: khăng khăng rằng ai đó nên/ phải làm gì In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual. In the end of Herself Washing As usual Đáp án: In the end ofGiải thích: Cấu trúc in the end = finally: cuối cùng thìAt the end of N: ở cuối/ kết thúc của… Kết quả điểm