Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai(cơ bản) phần 3 By Anna Chan 30 Tháng năm, 2024 0 43 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai(cơ bản) It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs. do time the unemployed some Đáp án: dothành “did” Giải thích: Cấu trúc “It + be + (high) time + S + QKĐ/ QKHT” (Đã đến lúc ai đó cần làm gì). There are many different ways of comparing the culture of one nation with those of another. There are of comparing those another Đáp án: thosethành “that” Giải thích: Ở đây đáp án C được sử dụng thay thế cho “culture” nên dùng “that” vì không đếm được. After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành There are many reasons why a particular species may become endangering. endangering may a reasons why Đáp án: endangeringthành “endangered” Giải thích: endangered (a) bị nguy hiểm. Câu này ta dùng với nghĩa bị động. An ambitious person is committed to improve his or her status at work. is improve status at Đáp án: improvethành “improving” Giải thích: Nhiều em không làm được câu này do lầm tưởng commit + toV. Nhưng cấu trúc đúng của nó là “commit to + Ving: cam kết” Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam. with her cousins are to attend Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Stevens (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”. The Great Pyramid of Giza is said to have built over a 20-year period. of said have built a Đáp án: have builtthành “have been built” Giải thích: Phải dùng dạng bị động (được xây) A smile can be observed, described, and reliably identify, it can also be elicited and manipulated under experimental conditions. identify experimental can also A smile Đáp án: identifythành “identified” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 cụm bên trên đều là Ved, nên cụm cuối cũng phải là Ved. Neither of the men arresting as terrorists would reveal information about his group. neither arresting would reveal his group Đáp án: arrestingthành “arrested” Giải thích: Vị trí của B là rút gọn mệnh đề quan hệ nhưng trong trường hợp này ta phải dùng dạng bị động (Ved) Dịch: Không ai trong số những người đàn ông bị bắt giữ vì khủng bố tiết lộ thông tin về nhóm củ If one type of manufacturing expands, it is like that another type will shrink considerably. expands like another considerably Đáp án: likesửa thành “likely” Giải thích: Cấu trúc It + tobe + likely + that + clause (có xu hướng …) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part” Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Her weigh has increased remarkably since she began receiving treatment. Her weigh remarkably receiving Đáp án: weighthành “weight” Giải thích: Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. This might not matter with you, but some people are going to be negatively affected by this decision. might not with are negatively Đáp án: might notthành “may not“ Giải thích: “may” và “might” trong nhiều trường hợp có thể dùng thay đổi cho nhau. Nhưng chỉ về khả năng xảy ra, thì khả năng của might khá thấp, vì thế trong câu này ta nên dùng may để hợp lý hơn. Dịch: Điề The number of women earning Master’s Degrees have risen sharply in recent years. number earning have risen recent years Đáp án: have risenthành “has risen” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) My pen has very few ink in it, so could you give me some has few ink could some Đáp án: few inkthành “little ink” Giải thích: little + N không đếm được và few + N đếm được (cả 2 đều mang nghĩa là còn rất ít, hầu như không có) Many languages used around the world they do not have a form of writing. used around they a form of writing Đáp án: theybỏ “they” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn. Ancient people made a clay pottery because they needed it for their survival. a clay pottery because it their survival Đáp án: a clay potterythành “a pottery clay” Giải thích: “pottery” với nghĩa là những cái lọ, thau bằng đất thì là danh từ không đếm được, nên ta không dùng “a” trước đó mà phải chuyển thành “a clay pottery” là dụng cụ làm từ đất sét. It is very difficult for her to prevent him for smoking in her house. very for prevent for smoking Đáp án: for smoking Giải thích: Cấu trúc: prevent sb from Ving (ngăn cản ai làm gì) Thomas refused to join the school basketball team, this was not good news at all to join school this good Đáp án: thisthành “which” Giải thích: Đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước là “which”. Dịch: Thomas từ chối tham gia đội bóng rổ của trường, đây không phải là tin tốt. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. that effects on have been proved Đáp án: have been provedsửa thành “has been proved” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has” Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa(nâng cao) phần 4Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản phần 11 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
It is time the government do something to help the unemployed to find some jobs. do time the unemployed some Đáp án: dothành “did” Giải thích: Cấu trúc “It + be + (high) time + S + QKĐ/ QKHT” (Đã đến lúc ai đó cần làm gì). There are many different ways of comparing the culture of one nation with those of another. There are of comparing those another Đáp án: thosethành “that” Giải thích: Ở đây đáp án C được sử dụng thay thế cho “culture” nên dùng “that” vì không đếm được. After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành There are many reasons why a particular species may become endangering. endangering may a reasons why Đáp án: endangeringthành “endangered” Giải thích: endangered (a) bị nguy hiểm. Câu này ta dùng với nghĩa bị động. An ambitious person is committed to improve his or her status at work. is improve status at Đáp án: improvethành “improving” Giải thích: Nhiều em không làm được câu này do lầm tưởng commit + toV. Nhưng cấu trúc đúng của nó là “commit to + Ving: cam kết” Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam. with her cousins are to attend Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Stevens (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”. The Great Pyramid of Giza is said to have built over a 20-year period. of said have built a Đáp án: have builtthành “have been built” Giải thích: Phải dùng dạng bị động (được xây) A smile can be observed, described, and reliably identify, it can also be elicited and manipulated under experimental conditions. identify experimental can also A smile Đáp án: identifythành “identified” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 cụm bên trên đều là Ved, nên cụm cuối cũng phải là Ved. Neither of the men arresting as terrorists would reveal information about his group. neither arresting would reveal his group Đáp án: arrestingthành “arrested” Giải thích: Vị trí của B là rút gọn mệnh đề quan hệ nhưng trong trường hợp này ta phải dùng dạng bị động (Ved) Dịch: Không ai trong số những người đàn ông bị bắt giữ vì khủng bố tiết lộ thông tin về nhóm củ If one type of manufacturing expands, it is like that another type will shrink considerably. expands like another considerably Đáp án: likesửa thành “likely” Giải thích: Cấu trúc It + tobe + likely + that + clause (có xu hướng …) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part” Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Her weigh has increased remarkably since she began receiving treatment. Her weigh remarkably receiving Đáp án: weighthành “weight” Giải thích: Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó đóng vai trò làm chủ ngữ của câu. This might not matter with you, but some people are going to be negatively affected by this decision. might not with are negatively Đáp án: might notthành “may not“ Giải thích: “may” và “might” trong nhiều trường hợp có thể dùng thay đổi cho nhau. Nhưng chỉ về khả năng xảy ra, thì khả năng của might khá thấp, vì thế trong câu này ta nên dùng may để hợp lý hơn. Dịch: Điề The number of women earning Master’s Degrees have risen sharply in recent years. number earning have risen recent years Đáp án: have risenthành “has risen” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) My pen has very few ink in it, so could you give me some has few ink could some Đáp án: few inkthành “little ink” Giải thích: little + N không đếm được và few + N đếm được (cả 2 đều mang nghĩa là còn rất ít, hầu như không có) Many languages used around the world they do not have a form of writing. used around they a form of writing Đáp án: theybỏ “they” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung chủ ngữ là “many languages” trong đó vế 1 đã được rút gọn. Ancient people made a clay pottery because they needed it for their survival. a clay pottery because it their survival Đáp án: a clay potterythành “a pottery clay” Giải thích: “pottery” với nghĩa là những cái lọ, thau bằng đất thì là danh từ không đếm được, nên ta không dùng “a” trước đó mà phải chuyển thành “a clay pottery” là dụng cụ làm từ đất sét. It is very difficult for her to prevent him for smoking in her house. very for prevent for smoking Đáp án: for smoking Giải thích: Cấu trúc: prevent sb from Ving (ngăn cản ai làm gì) Thomas refused to join the school basketball team, this was not good news at all to join school this good Đáp án: thisthành “which” Giải thích: Đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước là “which”. Dịch: Thomas từ chối tham gia đội bóng rổ của trường, đây không phải là tin tốt. The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved. that effects on have been proved Đáp án: have been provedsửa thành “has been proved” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has” Kết quả điểm