Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9wy4tyyu… By Anna Chan 16 Tháng sáu, 2024 0 38 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9wy4tyyu apply obtain disease desert Đáp án: desertĐáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1. A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc Tìm từ có trọng âm khác biệt – 7qul3ij2 guarantee inhibit illegal invader Đáp án: guaranteeĐáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.A. guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n) sự bảo hànhB. inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản, ngăn chặnC. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj) bất hợp pháp D. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm phạm Tìm từ có trọng âm khác biệt – rjj3kdc8 agreement elephant miner violent Đáp án: agreementĐáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2. A. agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự đồng ý B. elephant /ˈelɪfənt/ (n) con voi C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) vô cơ D. violent /ˈvaɪələnt/ (a) bạo lực Tìm từ có trọng âm khác biệt – u3dbyldf capture picture ensure pleasure Đáp án: ensureĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng Tìm từ có trọng âm khác biệt – dvwoac45 represent adventure experience discover Đáp án: representĐáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.A. represent/ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung B. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm D. discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá Tìm từ có trọng âm khác biệt – bhmtag4r apply visit appear attend Đáp án: visitĐáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1. A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện D. attend /əˈtend/ (v) có mặt Tìm từ có trọng âm khác biệt – elv1x3tx historical librarian adolescence phenomenon Đáp án: adolescenceĐáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng Tìm từ có trọng âm khác biệt – b45gud0l architect electronic mineral luxury Đáp án: electronicĐáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ Tìm từ có trọng âm khác biệt – thd8af24 relevant cognitive artistic consequence Đáp án: artisticĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2. A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả Tìm từ có trọng âm khác biệt – k6oulv8 occasion occurence occupy remember Đáp án: occupyĐáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.A. occasion /əˈkeɪʒn/ (n) dịp B. occurence /əˈkʌrəns/ (n) sự cố C. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm đóng D. remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – She only had a twenty-dollars bill with he…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – A smile can be observed, described, and reliably i… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Tìm từ có trọng âm khác biệt – 9wy4tyyu apply obtain disease desert Đáp án: desertĐáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1. A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc Tìm từ có trọng âm khác biệt – 7qul3ij2 guarantee inhibit illegal invader Đáp án: guaranteeĐáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.A. guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n) sự bảo hànhB. inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản, ngăn chặnC. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj) bất hợp pháp D. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm phạm Tìm từ có trọng âm khác biệt – rjj3kdc8 agreement elephant miner violent Đáp án: agreementĐáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2. A. agreement /əˈɡriːmənt/ (n) sự đồng ý B. elephant /ˈelɪfənt/ (n) con voi C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) vô cơ D. violent /ˈvaɪələnt/ (a) bạo lực Tìm từ có trọng âm khác biệt – u3dbyldf capture picture ensure pleasure Đáp án: ensureĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng Tìm từ có trọng âm khác biệt – dvwoac45 represent adventure experience discover Đáp án: representĐáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.A. represent/ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung B. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm D. discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá Tìm từ có trọng âm khác biệt – bhmtag4r apply visit appear attend Đáp án: visitĐáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1. A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển B. visit /ˈvɪzɪt/ (v) viếng/ thăm C. appear /əˈpɪə(r)/ (v) xuất hiện D. attend /əˈtend/ (v) có mặt Tìm từ có trọng âm khác biệt – elv1x3tx historical librarian adolescence phenomenon Đáp án: adolescenceĐáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.A. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (a) có tính lịch sử B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông coi thư viện C. adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) thanh niên D. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n) hiện tượng Tìm từ có trọng âm khác biệt – b45gud0l architect electronic mineral luxury Đáp án: electronicĐáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ Tìm từ có trọng âm khác biệt – thd8af24 relevant cognitive artistic consequence Đáp án: artisticĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2. A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả Tìm từ có trọng âm khác biệt – k6oulv8 occasion occurence occupy remember Đáp án: occupyĐáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.A. occasion /əˈkeɪʒn/ (n) dịp B. occurence /əˈkʌrəns/ (n) sự cố C. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm đóng D. remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ Kết quả điểm