Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. … By Thuỳ Dung 4 Tháng chín, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. being considerate of things remembering to do right things forgetful of one’s past often forgetting things Đáp án: often forgetting thingsGiải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí Participants from 100 countries go to the Olympic Games People who represent. People who come People who take part in People who are athletes Đáp án: People who take part inGiải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia I received housing benefit when I was unemployed. out of order out of fashion out of work out of practice Đáp án: out of workGiải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation. stimulate harm inhibit benefit Đáp án: harmGiải thích: damaged = harm (gây hại) He drove so fast that I really felt my life was in danger. at the target in accident at stake in comfort Đáp án: in accidentGiải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm) Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) Try to eliminate fatty foods from your diet. limit move add get rid of Đáp án: get rid ofGiải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) The whole village was wiped out in the bombing raids. cleaned well changed completely removed quickly destroyed completely Đáp án: destroyed completelyGiải thích: be wiped out = be destroyed (bị tàn phá) In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world. supposedly noticeably recently consistently Đáp án: noticeablyGiải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleLong Distance (Telephone) Call / Điện Thoại Đường DàiNext articleMỹ nhân quyền lực đến mức được chủ tịch liên hoan phim Venice quỳ lạy trên thảm đỏ Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
I’m becoming increasingly absent-minded. Last week, I locked myself out of my house twice. being considerate of things remembering to do right things forgetful of one’s past often forgetting things Đáp án: often forgetting thingsGiải thích: absent- minded = often forgetting things (a) đãng trí Participants from 100 countries go to the Olympic Games People who represent. People who come People who take part in People who are athletes Đáp án: People who take part inGiải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia I received housing benefit when I was unemployed. out of order out of fashion out of work out of practice Đáp án: out of workGiải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation. stimulate harm inhibit benefit Đáp án: harmGiải thích: damaged = harm (gây hại) He drove so fast that I really felt my life was in danger. at the target in accident at stake in comfort Đáp án: in accidentGiải thích: in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm) Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) Try to eliminate fatty foods from your diet. limit move add get rid of Đáp án: get rid ofGiải thích: eliminate = get rid of (v) loại ra As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) The whole village was wiped out in the bombing raids. cleaned well changed completely removed quickly destroyed completely Đáp án: destroyed completelyGiải thích: be wiped out = be destroyed (bị tàn phá) In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world. supposedly noticeably recently consistently Đáp án: noticeablyGiải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý Kết quả điểm