Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – John stayed at home from work yesterday because he was feeling under t… By Thuỷ Tiên 1 Tháng bảy, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Participants from 100 countries go to the Olympic Games People who represent. People who come People who take part in People who are athletes Đáp án: People who take part inGiải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression. debt rebirth rise failure Đáp án: failureGiải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs. alleviated increased distributed summed up Đáp án: alleviatedGiải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Now I understand why you moved out of that house. I am surprised it frustrates me I am intrigued it makes sense to me Đáp án: it makes sense to meGiải thích: understand = make sense (v) hiểu The journalist refused to disclose the sourse of his information. open reveal shut conceal Đáp án: revealGiải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục Sports and festivals form an integral part of every human society. delighted exciting informative essential Đáp án: essentialGiải thích: intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) – You could not have made a very good impression on them….Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – wzlwv0o4… Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Participants from 100 countries go to the Olympic Games People who represent. People who come People who take part in People who are athletes Đáp án: People who take part inGiải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia The collapse of the stock market in 1929 signaled the beginning of the Depression. debt rebirth rise failure Đáp án: failureGiải thích: collapse = failure (n) sự thất bại/ sự sụp đổ The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs. alleviated increased distributed summed up Đáp án: alleviatedGiải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Now I understand why you moved out of that house. I am surprised it frustrates me I am intrigued it makes sense to me Đáp án: it makes sense to meGiải thích: understand = make sense (v) hiểu The journalist refused to disclose the sourse of his information. open reveal shut conceal Đáp án: revealGiải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục Sports and festivals form an integral part of every human society. delighted exciting informative essential Đáp án: essentialGiải thích: intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu Kết quả điểm