Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. … By Thuỷ Tiên 5 Tháng mười, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. influence discourage reassure inspire Đáp án: discourageGiải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing. land control cancel disappear Đáp án: disappearGiải thích: vanish = disappear (v) tan biến, biến mất All classifications of human societies and cultures are arbitrary. useful haphazard insufficient ambiguous Đáp án: haphazardGiải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên How many countries took part in the last Olympic Games? participated performed succeeded hosted Đáp án: participatedGiải thích: take part in = participate in (v) tham gia The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss. reserve generation natural environment diversity Đáp án: natural environmentGiải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải The journalist refused to disclose the sourse of his information. open reveal shut conceal Đáp án: revealGiải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon. surprised at worried about embarrassed at angry with Đáp án: worried aboutGiải thích: be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì When I mentioned the party, he was all ears. using both ears listening neglectfull listening attentively partially deaf Đáp án: listening attentivelyGiải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 05-10-2024Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. influence discourage reassure inspire Đáp án: discourageGiải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí Flight MH370 of Malaysia Airlines is reported to vanish on the way from Kuala Lumpur to Beijing. land control cancel disappear Đáp án: disappearGiải thích: vanish = disappear (v) tan biến, biến mất All classifications of human societies and cultures are arbitrary. useful haphazard insufficient ambiguous Đáp án: haphazardGiải thích: arbitrary = haphazard (a) chuyên quyền, độc đoán The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên How many countries took part in the last Olympic Games? participated performed succeeded hosted Đáp án: participatedGiải thích: take part in = participate in (v) tham gia The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss. reserve generation natural environment diversity Đáp án: natural environmentGiải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải The journalist refused to disclose the sourse of his information. open reveal shut conceal Đáp án: revealGiải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày Don’t be concerned about your mother’s illness; she’ll recover soon. surprised at worried about embarrassed at angry with Đáp án: worried aboutGiải thích: be concerned about = be worried about (a) lo kawsng về cái gì When I mentioned the party, he was all ears. using both ears listening neglectfull listening attentively partially deaf Đáp án: listening attentivelyGiải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận) Kết quả điểm