Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản phần 18 By Anna Chan 13 Tháng sáu, 2024 0 44 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually. sometimes once every year regularly smoothly Đáp án: once every yearGiải thích: annually = once every year (adv) hằng năm He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả The related publications are far too numerous to list individually. much legion few full Đáp án: muchGiải thích: numerous = much (a) nhiều I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải If you do not understand the word “superstitious”, look it up in the dictionary. write it note it find its meaning draw it Đáp án: find its meaningGiải thích: look up = find meaning (tra cứu từ – bằng từ điển) “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.” a subject that I don’t underst a theme that I like to discuss a book that is never opened an object that I really love Đáp án: a subject that I don’t understGiải thích: a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó) It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally. rude personal loud unintelligible Đáp án: unintelligibleGiải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Thành phố nào có nhiều phường mang tên danh nhân nhất?Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 39 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
The event, watched by millions of people all over the country, takes place annually. sometimes once every year regularly smoothly Đáp án: once every yearGiải thích: annually = once every year (adv) hằng năm He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả The related publications are far too numerous to list individually. much legion few full Đáp án: muchGiải thích: numerous = much (a) nhiều I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải If you do not understand the word “superstitious”, look it up in the dictionary. write it note it find its meaning draw it Đáp án: find its meaningGiải thích: look up = find meaning (tra cứu từ – bằng từ điển) “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.” a subject that I don’t underst a theme that I like to discuss a book that is never opened an object that I really love Đáp án: a subject that I don’t understGiải thích: a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó) It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally. rude personal loud unintelligible Đáp án: unintelligibleGiải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi Kết quả điểm