Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. … By Thuỳ Dung 4 Tháng bảy, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables decorate replace associate provide Đáp án: decorateGiải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. influence discourage reassure inspire Đáp án: discourageGiải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview. small amount person hand small number Đáp án: small numberGiải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) The situation seems to be changing minute by minute. again and again time after time very rapidly frm time to time Đáp án: very rapidlyGiải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991. treated dedicated helped started Đáp án: startedGiải thích: initiated = started (v) bắt đầu Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.________ what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it. …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness … Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables decorate replace associate provide Đáp án: decorateGiải thích: garnish = decorate (v) bày biện, trang trí My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. influence discourage reassure inspire Đáp án: discourageGiải thích deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview. small amount person hand small number Đáp án: small numberGiải thích: a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) The situation seems to be changing minute by minute. again and again time after time very rapidly frm time to time Đáp án: very rapidlyGiải thích: minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991. treated dedicated helped started Đáp án: startedGiải thích: initiated = started (v) bắt đầu Kết quả điểm