Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. … By Anna Chan 4 Tháng tám, 2024 0 25 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên The augmentation in the population has created a fuel shortage. increase necesity demand decrease Đáp án: increaseGiải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. taken off went off put on hold up Đáp án: went offGiải thích: explode = go off (v) nổ (bom) Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness record shine categorize diversify Đáp án: categorizeGiải thích: classify = categorize (v) phân loại Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give onto Đáp án: put up withGiải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý 70. If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring. children ancestor descent result Đáp án: childrenGiải thích: offsprings = children (n) những đứa con Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 04-08-2024Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – 38gztrxz… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – mzo87bk2… Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có nhiều đồi núi nhất Việt Nam? Load more
The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên The augmentation in the population has created a fuel shortage. increase necesity demand decrease Đáp án: increaseGiải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. taken off went off put on hold up Đáp án: went offGiải thích: explode = go off (v) nổ (bom) Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed. improve captivate satisfy amuse Đáp án: captivateGiải thích: fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness record shine categorize diversify Đáp án: categorizeGiải thích: classify = categorize (v) phân loại Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire ? inquire about accept report find out Đáp án: acceptGiải thích: acknowledge = accept (v) thừa nhận The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give onto Đáp án: put up withGiải thích: tolerate = put up with (v) chịu đựng S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý 70. If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring. children ancestor descent result Đáp án: childrenGiải thích: offsprings = children (n) những đứa con Kết quả điểm