Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – In the 1776 pamphlet “Common Sense,” Thomas Paine defended the cause of the American Revolution. … By Anna Chan 22 Tháng mười, 2024 0 27 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the 1776 pamphlet “Common Sense,” Thomas Paine defended the cause of the American Revolution. fought championed exposed believed Đáp án: championeddefend = champion:chiến đấu, bảo vệ He drives me to the edge because he never stops talking. steers me irritates me moves me frightens me Đáp án: frightens medrive sb to the edge = frighten sb: làm ai khiếp sợ Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn A woman had a narrow escape when the car came round the corner. was hurt was nearly hurt ran away bumped into the car Đáp án: was nearly hurthave a narrow escape = be nearly hurt: thiếu chút nữa là gặp nguy hiểm, thoát nạn I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations. anticipations expenditures expertise gaudiness Đáp án: anticipationsexpectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protection movement. casual significant promiscuous aggressive Đáp án: significantprominent = significant: nổi bật, đáng chú ý Students are expected to always adhere to school regulations. question violate disregard comply Đáp án: complyadhere = comply: tuân theo I cannot understand why she did that, it really doesn’t add up. doesn’t calculate isn’t mathematics doesn’t make sense makes the wrong addition Đáp án: doesn’t make senseadd up = make sense: hợp lý, có thể hiểu được Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleNumerical Transit System / Hệ Thống Chuyển Tiền SốNext article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Gặp biển nào người tham gia giao thông phải đi chậm và thận trọng đề phòng khả năng xuất hiện và di chuyển bất ngờ của trẻ em trên mặt đường? … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
In the 1776 pamphlet “Common Sense,” Thomas Paine defended the cause of the American Revolution. fought championed exposed believed Đáp án: championeddefend = champion:chiến đấu, bảo vệ He drives me to the edge because he never stops talking. steers me irritates me moves me frightens me Đáp án: frightens medrive sb to the edge = frighten sb: làm ai khiếp sợ Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn A woman had a narrow escape when the car came round the corner. was hurt was nearly hurt ran away bumped into the car Đáp án: was nearly hurthave a narrow escape = be nearly hurt: thiếu chút nữa là gặp nguy hiểm, thoát nạn I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng The sales of drugs is controlled by law in most of countries. permitted restricted illegal binding Đáp án: restrictedrestricted= controled by law: bị hạn chế, kiểm soát John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations. anticipations expenditures expertise gaudiness Đáp án: anticipationsexpectation = anticipation: trông đợi, sự dự trước Ralph Nader was the most prominent leader of the U. S consumer protection movement. casual significant promiscuous aggressive Đáp án: significantprominent = significant: nổi bật, đáng chú ý Students are expected to always adhere to school regulations. question violate disregard comply Đáp án: complyadhere = comply: tuân theo I cannot understand why she did that, it really doesn’t add up. doesn’t calculate isn’t mathematics doesn’t make sense makes the wrong addition Đáp án: doesn’t make senseadd up = make sense: hợp lý, có thể hiểu được Kết quả điểm