Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned. … By Anna Chan 31 Tháng mười hai, 2024 0 12 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned. apposed insisted invited opposed Đáp án: opposedgo against = oppose: phản đối, chống lại Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States. Artifacts Pottery Rugs Textiles Đáp án: RugsCarpets = Rugs = thảm Jan took many snapshots while on vacation in Europe. notes gifts photos clothes Đáp án: photossnapshot = photo: ảnh I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! considerably thoroughly altogether specificially Đáp án: thoroughlythoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ . We’ll have to use the restrooms on the next floor because the ones on this floor are not in working condition out of work run out of turn down out of order Đáp án: out of workout of work = not in working condition: thất nghiệp Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine. rumor trend prejudice security Đáp án: trendtendency = trend: xu hướng A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. dispensed dispersed distributed contributed Đáp án: distributedhand out = distribute: phân phát Studies of climatology indicate that volcanic dust in the atmosphere may contribute to the onset of ice ages. explain insinuate suggest prove Đáp án: suggestindicate = suggest: chỉ ra Scientists warn of the impending extinction of many species of plants and animals. irrefutable imminent formidable Absolute Đáp án: imminentimpending = imminent : sắp xảy đếnIrrefutable : không thể từ chối đượcFormidable : dữ dội ghê gớm, kinh khủngAbsolute : hoàn toàn We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleFinancial Statement / Báo Cáo Tài ChínhNext article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào chỉ dẫn nơi bắt đầu đoạn đường dành cho người đi bộ? … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
There were so many members of the political party who had gone against the leader that he resigned. apposed insisted invited opposed Đáp án: opposedgo against = oppose: phản đối, chống lại Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States. Artifacts Pottery Rugs Textiles Đáp án: RugsCarpets = Rugs = thảm Jan took many snapshots while on vacation in Europe. notes gifts photos clothes Đáp án: photossnapshot = photo: ảnh I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! considerably thoroughly altogether specificially Đáp án: thoroughlythoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ . We’ll have to use the restrooms on the next floor because the ones on this floor are not in working condition out of work run out of turn down out of order Đáp án: out of workout of work = not in working condition: thất nghiệp Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine. rumor trend prejudice security Đáp án: trendtendency = trend: xu hướng A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. dispensed dispersed distributed contributed Đáp án: distributedhand out = distribute: phân phát Studies of climatology indicate that volcanic dust in the atmosphere may contribute to the onset of ice ages. explain insinuate suggest prove Đáp án: suggestindicate = suggest: chỉ ra Scientists warn of the impending extinction of many species of plants and animals. irrefutable imminent formidable Absolute Đáp án: imminentimpending = imminent : sắp xảy đếnIrrefutable : không thể từ chối đượcFormidable : dữ dội ghê gớm, kinh khủngAbsolute : hoàn toàn We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Kết quả điểm