Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – She must be very strong to carry such a weight on her back. … By Thuỳ Dung 19 Tháng mười hai, 2024 0 15 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản She must be very strong to carry such a weight on her back. weak musculous sick healthy Đáp án: weakstrong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easydifficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Keep only fish that you will eat; release the rest. catch hold take have Đáp án: catchrelease: phóng thích >< catch: đánh bắt Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answerquestion: câu hỏi >< answer: câu trả lời The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ The plants and animals of the sea fall into three major groups. small chief minor main Đáp án: minormajor: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào là biển “Cấm đi ngược chiều”? …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________…. Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
She must be very strong to carry such a weight on her back. weak musculous sick healthy Đáp án: weakstrong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easydifficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Keep only fish that you will eat; release the rest. catch hold take have Đáp án: catchrelease: phóng thích >< catch: đánh bắt Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answerquestion: câu hỏi >< answer: câu trả lời The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ The plants and animals of the sea fall into three major groups. small chief minor main Đáp án: minormajor: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important. ill sick meaningless small Đáp án: meaninglessimportant: quan trọng >< meaningless: không có ý nghĩa Kết quả điểm