Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – The best time to visit is during the dry season, from October to April… By Thuỷ Tiên 30 Tháng sáu, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over. wet engaging obvious cordial Đáp án: wetdry: khô >< wet: ẩm ướt One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets. public opening knowledge schooling Đáp án: publicsecret: bí mật >< public: sự công khai Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. fall lowness shortage illness Đáp án: fallincrease: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. educated healed defended brought Đáp án: defendedthreatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ I love it when someone’s laughter is funnier than the joke. cry shout smile frown Đáp án: crylaughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn This vertical section of the soil shows four basic soil layers. visible important necessary horizonal Đáp án: horizonalvertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang Mr. Smith’s new neighbors appear to be very generous. mean pleasant mean easy-going Đáp án: meangenerous: hào phóng >< mean: keo kiệt The temperature soared to above 100 degrees in the shade. below up over around Đáp án: belowabove: trên >< below: dưới Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – mbsrtd59…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – xzobbm3s… Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
The best time to visit is during the dry season, from October to April, when the hard forest rain is over. wet engaging obvious cordial Đáp án: wetdry: khô >< wet: ẩm ướt One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets. public opening knowledge schooling Đáp án: publicsecret: bí mật >< public: sự công khai Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. fall lowness shortage illness Đáp án: fallincrease: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. educated healed defended brought Đáp án: defendedthreatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ I love it when someone’s laughter is funnier than the joke. cry shout smile frown Đáp án: crylaughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: largemodest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn This vertical section of the soil shows four basic soil layers. visible important necessary horizonal Đáp án: horizonalvertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang Mr. Smith’s new neighbors appear to be very generous. mean pleasant mean easy-going Đáp án: meangenerous: hào phóng >< mean: keo kiệt The temperature soared to above 100 degrees in the shade. below up over around Đáp án: belowabove: trên >< below: dưới Kết quả điểm