Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. … By Thuỷ Tiên 3 Tháng mười, 2024 0 38 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. someone nothing no one something Đáp án: someonenobody: không một ai >< somebody: một ai đó Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: samedifferent: khác nhau >< same: giống nhau Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly. amicable inapplicable hostile futile Đáp án: hostilefriendly: thân thiện >< hostile: thù địch When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies? peoples animals friends kids Đáp án: friendsenemy: kẻ thù >< friend: bạn bè We have been out of touch him since he moved to London. kept contact with made a call to contacted with D.written to Đáp án: kept contact withbe out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass. sour sugar dull dissolved Đáp án: soursweet: ngọt >< sour: chua I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money frompay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản They don’t seem particularly worried about the situation. concerned pleased frightened excited Đáp án: pleasedworried: lo lắng >< pleased: an tâm Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleAd Valorem / Theo Giá TrịNext article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Xe của bạn đang di chuyển gần đến khu vực giao cắt với đường sắt, khi rào chắn đang dịch chuyển, bạn điều khiển xe như thế nào là đứng quy tắc … Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. someone nothing no one something Đáp án: someonenobody: không một ai >< somebody: một ai đó Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. sometimes unusual irregular little Đáp án: irregularfrequent: thường xuyên >< unusual: bất thường Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: samedifferent: khác nhau >< same: giống nhau Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly. amicable inapplicable hostile futile Đáp án: hostilefriendly: thân thiện >< hostile: thù địch When did Nguyen Hue defeat Thanh enemies? peoples animals friends kids Đáp án: friendsenemy: kẻ thù >< friend: bạn bè We have been out of touch him since he moved to London. kept contact with made a call to contacted with D.written to Đáp án: kept contact withbe out of touch: mất liên lạc >< keep contact with: giữ liên lạc với The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass. sour sugar dull dissolved Đáp án: soursweet: ngọt >< sour: chua I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money frompay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản They don’t seem particularly worried about the situation. concerned pleased frightened excited Đáp án: pleasedworried: lo lắng >< pleased: an tâm Kết quả điểm