Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. … By Thuỳ Dung 12 Tháng bảy, 2024 0 24 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easydifficult: khó khăn >< easy: dễ dàng You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answerquestion: câu hỏi >< answer: câu trả lời She must be very strong to carry such a weight on her back. weak musculous sick healthy Đáp án: weakstrong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: cowardbrave: dũng cảm >< coward: nhút nhát His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. Bad Weak Slow Ugly Đáp án: Slowrapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school. in favour of refuse agree endanger Đáp án: endangersupport: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBUGS Index – HUI / Chỉ số BUGS – HUINext articleBuild America Bonds – BABs / Xây dựng trái phiếu Mỹ – BABs Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép... Thuật ngữ kinh tế Key Money / Tiền Thuê Ngoại Ngạch; Tiền Sang (Nhà, Cửa Hiệu) ; Tiền Mở Khóa Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – mzo87bk2… Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có nhiều đồi núi nhất Việt Nam? Load more
This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: poletropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easydifficult: khó khăn >< easy: dễ dàng You can find the answer to almost any question in cyberspace. require comment answer sentence Đáp án: answerquestion: câu hỏi >< answer: câu trả lời She must be very strong to carry such a weight on her back. weak musculous sick healthy Đáp án: weakstrong: mạnh mẽ >< weak: yếu đuối It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: cowardbrave: dũng cảm >< coward: nhút nhát His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmfulbeneficial: có ích >< harmful: có hại Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. Bad Weak Slow Ugly Đáp án: Slowrapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ The majority of people in the town strongly support the plans to build a new school. in favour of refuse agree endanger Đáp án: endangersupport: đồng tình, ủng hộ >< refuse: từ chối, bác bỏ Kết quả điểm