Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. … By Thuỷ Tiên 14 Tháng mười, 2024 0 34 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. locate displace establish put up Đáp án: displacepost: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí You can slide the front seats forward if necessary. back beside above under Đáp án: backfront: ở đằng trước >< back: ở đằng sau I think we’ve chosen the right person to lead the expedition. alright left wrong true Đáp án: wrongright: đúng đắn >< wrong: sai lầm We know not what is good until we have lost it. find count guess learn Đáp án: guessknow: biết >< guess: đoán Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: daynight: đêm >< day: ngày The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorcemarriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ She was always very hard-working at school. studious learned lazy attentive Đáp án: lazyhard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowlyrapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp When I wasyoung, I admired clever people. Now that I am old, I admire kind people. strong old healthy free Đáp án: oldyoung: trẻ >< ole: già Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm? …Next articlePrivate Hotel / Khách Sạn Tư Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. locate displace establish put up Đáp án: displacepost: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí You can slide the front seats forward if necessary. back beside above under Đáp án: backfront: ở đằng trước >< back: ở đằng sau I think we’ve chosen the right person to lead the expedition. alright left wrong true Đáp án: wrongright: đúng đắn >< wrong: sai lầm We know not what is good until we have lost it. find count guess learn Đáp án: guessknow: biết >< guess: đoán Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: daynight: đêm >< day: ngày The chairs felt hard and uncomfortable. plastic simple relaxed soft Đáp án: softhard: cứng >< soft: mềm She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorcemarriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ She was always very hard-working at school. studious learned lazy attentive Đáp án: lazyhard-working: chăm chỉ >< lazy: lười biếng In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowlyrapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp When I wasyoung, I admired clever people. Now that I am old, I admire kind people. strong old healthy free Đáp án: oldyoung: trẻ >< ole: già Kết quả điểm