Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – He is among wealthy members of the golf club. … By Thuỷ Tiên 6 Tháng bảy, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is among wealthy members of the golf club. adroit affluent adjacent poor Đáp án: poorGiải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ) The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happinessGiải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues. encourage publicize hinder strengthen Đáp án: hinderGiải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại) Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where. inexactness falsehoodness unaccuracy unfairness Đáp án: inexactness My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. be optimistic be pessimistic be confident be smart Đáp án: be pessimisticGiải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan Adverse weather conditions made it difficult to play the game. favorable bad comfortable severe Đáp án: favorableGiải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.A. favorable: thuận lợi B. bad: tồi tệC. comfortable: thoải máiD. severe: nặng Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors. fossils elders heirs forefathers Đáp án: heirsGiải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – 55184z58 …Next articleMột trái phiếu có thể chuyển đổi được mua theo mệnh giá là 1000 USD, giá chuyển đổi là 125 USD. Vậy tỷ lệ chuyển đổi là: Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
He is among wealthy members of the golf club. adroit affluent adjacent poor Đáp án: poorGiải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ) The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happinessGiải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues. encourage publicize hinder strengthen Đáp án: hinderGiải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại) Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where. inexactness falsehoodness unaccuracy unfairness Đáp án: inexactness My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. be optimistic be pessimistic be confident be smart Đáp án: be pessimisticGiải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan Adverse weather conditions made it difficult to play the game. favorable bad comfortable severe Đáp án: favorableGiải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.A. favorable: thuận lợi B. bad: tồi tệC. comfortable: thoải máiD. severe: nặng Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors. fossils elders heirs forefathers Đáp án: heirsGiải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế) Kết quả điểm