Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. … By Thuỷ Tiên 27 Tháng bảy, 2024 0 57 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproarGiải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn àotranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedlyGiải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check. similar different fake genuine Đáp án: differentGiải thích: identical = giống hệt nhauA. similar: giống nhau B. different: khác nhau C. fake: giả D. genuine: song sinh, thật The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down onGiải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtfulGiải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleGiả sử giá đóng cửa chứng khoán A trong phiên giao dịch trước là 9800đ. Đơn vị yết giá 100đ, biên độ dao động giá là 5% các mức giá mà nhà đầu tư chứng khoán có thể đặt lệnh trong phiên giao dịch tới là:Next articleHaulage Contractor / Người Thầu Vận Chuyển (Đường Bộ) Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproarGiải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn àotranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedlyGiải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check. similar different fake genuine Đáp án: differentGiải thích: identical = giống hệt nhauA. similar: giống nhau B. different: khác nhau C. fake: giả D. genuine: song sinh, thật The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down onGiải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtfulGiải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan Kết quả điểm