Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. … By Thuỳ Dung 6 Tháng bảy, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. mean amicable kind hospitable Đáp án: meanGiải thích: generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: easeGiải thích: concern = liên quan, quan tâmA. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedlyGiải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friendsGiải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. failed to pay paid in full had a bad personality was paid much money Đáp án: paid in fullGiải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sảnA. failed to pay: không thể trả nợ B. paid in full: thanh toán đầy đủ C. had a bad personality: xấu tính D. was paid much money: được trả nhiều tiền Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleCông ty A cung ứng 300.000 cổ phiếu ra công chúng với giá 15 USD/cổ phiếu, lệ phí cho nhà quản lý là 0,15 USD/cổ phiếu, lệ phí cho nhà bao tiêu 0,2 USD/cổ phiếu, hoa hồng cho nhóm bán là 0,65 USD/cổ phiếu. Vậy tổng số tiền mà công ty phát hành nhận được là:Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time…. Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization. mean amicable kind hospitable Đáp án: meanGiải thích: generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: easeGiải thích: concern = liên quan, quan tâmA. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedlyGiải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friendsGiải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. failed to pay paid in full had a bad personality was paid much money Đáp án: paid in fullGiải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sảnA. failed to pay: không thể trả nợ B. paid in full: thanh toán đầy đủ C. had a bad personality: xấu tính D. was paid much money: được trả nhiều tiền Kết quả điểm