Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – Slavery was abolished in the US in the 19th century. … By Thuỷ Tiên 26 Tháng chín, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) He was so insubordinate that he losst his job within a week. fresh disobedient understanding obedient Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời) A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars. unprofitable impoverished inexpensive unfavorable Đáp án: unprofitable Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate. supporting impugning advising denying Đáp án: impugningGiải thích: advocating = ủng hộA. supporting: ủng hộ B. impugning: phản đối C. advising: khuyên bảo D. denying: từ chối In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine. determination encouragement beginning cowardice Đáp án: cowardiceGiải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – * Khi điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe …Next articleBailout Bond / Trái phiếu bảo lãnh Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) He was so insubordinate that he losst his job within a week. fresh disobedient understanding obedient Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời) A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars. unprofitable impoverished inexpensive unfavorable Đáp án: unprofitable Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate. supporting impugning advising denying Đáp án: impugningGiải thích: advocating = ủng hộA. supporting: ủng hộ B. impugning: phản đối C. advising: khuyên bảo D. denying: từ chối In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine. determination encouragement beginning cowardice Đáp án: cowardiceGiải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Kết quả điểm