Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. … By Anna Chan 11 Tháng Một, 2025 0 10 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: naturalGiải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) He is among wealthy members of the golf club. adroit affluent adjacent poor Đáp án: poorGiải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ) We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai I can’t stand people who treat animals cruelly cleverly reasonably gently brutally Đáp án: gentlyGiải thích: cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng) We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spendGiải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble. adequate unsatisfactory abundant dominant Đáp án: adequateGiải thích: Insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ Unsatisfactory (adj): không thỏa đáng Abundant: phong phú Dominant: chi phối It was apparent from her face that she was really upset. obvious indistinct transparent evident Đáp án: indistinctGiải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng) School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBad Check / Séc lủngNext article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào báo hiệu Đường sắt giao nhau với đường bộ không có rào chắn? … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 18-01-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus…. - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 18-01-2025 Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này? … Load more
Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: naturalGiải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) He is among wealthy members of the golf club. adroit affluent adjacent poor Đáp án: poorGiải thích: wealthy (giàu có) >< poor (nghèo khổ) We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already officialGiải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai I can’t stand people who treat animals cruelly cleverly reasonably gently brutally Đáp án: gentlyGiải thích: cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (một cách nhẹ nhàng) We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spendGiải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble. adequate unsatisfactory abundant dominant Đáp án: adequateGiải thích: Insuffcient (adj): không đủ >< adequate (adj): đủ Unsatisfactory (adj): không thỏa đáng Abundant: phong phú Dominant: chi phối It was apparent from her face that she was really upset. obvious indistinct transparent evident Đáp án: indistinctGiải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng) School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Kết quả điểm