Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
-
communicate
-
communication
-
communicative
-
communicator
-
communicate
-
communication
-
communicative
-
communicator
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
Body language is a potent form of _______ communication.
-
verbal
-
non-verbal
-
tongue
-
oral
-
verbal
-
non-verbal
-
tongue
-
oral
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
-
rude
-
small
-
slight
-
impolite
-
rude
-
small
-
slight
-
impolite
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12
Tính từ “chế nhạo, mỉa mai” trong tiếng Anh là từ gì?
-
rude
-
sarcastic
-
marvelous
-
social
-
rude
-
sarcastic
-
marvelous
-
social
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao
We’d better speed up if we want to get there in time.
-
slow down
-
turn down
-
put down
-
lie down
-
slow down
-
turn down
-
put down
-
lie down
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao
About 95% of all animals are invertebrates which can live anywhere, but most, like the dtarfish and crab, live in the ocean.
-
with backbones
-
with ribs
-
without ribs
-
without backbones
-
with backbones
-
with ribs
-
without ribs
-
without backbones
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao
The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
-
explicit
-
implicit
-
obscure
-
odd
-
explicit
-
implicit
-
obscure
-
odd
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
-
supporting
-
impugning
-
advising
-
denying
-
supporting
-
impugning
-
advising
-
denying
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Từ tháng 9 – 1930 trở đi, phong trào cách mạng 1930 – 1931 phát triển đạt đỉnh cao vì đã
-
xây dựng được khối liên minh công nông trong cả nước.
-
sử dụng hình thức khởi nghĩa vũ trang và thành lập các Xô viết.
-
thành lập được Mặt trận Phản đế Đông Dương.
-
giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
-
xây dựng được khối liên minh công nông trong cả nước.
-
sử dụng hình thức khởi nghĩa vũ trang và thành lập các Xô viết.
-
thành lập được Mặt trận Phản đế Đông Dương.
-
giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Từ thập niên 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại được gọi là cách mạng khoa học – công nghệ vì lí do nào sau đây?
-
Mọi phát minh công nghệ đều được bắt nguồn từ thực tiễn.
-
Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
-
Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
-
Lĩnh vực kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.
-
Mọi phát minh công nghệ đều được bắt nguồn từ thực tiễn.
-
Công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
-
Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
-
Lĩnh vực kĩ thuật đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính trong xu thế toàn cầu hóa cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI?
-
Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực.
-
Là nhân tố quyết định chi phối các mối quan hệ quốc tế hiện nay.
-
Chỉ thúc đẩy sự phát triển văn hóa của các quốc gia, dân tộc.
-
Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
-
Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực.
-
Là nhân tố quyết định chi phối các mối quan hệ quốc tế hiện nay.
-
Chỉ thúc đẩy sự phát triển văn hóa của các quốc gia, dân tộc.
-
Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Các kế hoạch Rove, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Nava được thực dân Pháp thực hiện trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 – 1954) có điểm chung nào sau đây?
-
Phát triển ngụy quân để xây dựng “quân đội quốc gia” mạnh.
-
Tăng cường hệ thống phòng thủ, khóa chặt biên giới Việt – Trung.
-
Mong muốn kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
-
Giành lại quyền chủ động hoàn toàn trên các chiến trường.
-
Phát triển ngụy quân để xây dựng “quân đội quốc gia” mạnh.
-
Tăng cường hệ thống phòng thủ, khóa chặt biên giới Việt – Trung.
-
Mong muốn kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
-
Giành lại quyền chủ động hoàn toàn trên các chiến trường.
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – 4slfngz5
-
applicant
-
acacia
-
eternal
-
outstanding
-
applicant
-
acacia
-
eternal
-
outstanding
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – rw131rr1
-
discipline
-
counterpart
-
supportive
-
signature
-
discipline
-
counterpart
-
supportive
-
signature
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – 97iwd36
-
expand
-
maintain
-
approach
-
comment
-
expand
-
maintain
-
approach
-
comment
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao)
Tìm từ có trọng âm khác biệt – 55184z58
-
canoe
-
advocate
-
outstanding
-
deep-seated
-
canoe
-
advocate
-
outstanding
-
deep-seated
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
-
Artifacts
-
Pottery
-
Rugs
-
Textiles
-
Artifacts
-
Pottery
-
Rugs
-
Textiles
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
John was not promoted because his work did not meet the manager’s expectations.
-
anticipations
-
expenditures
-
expertise
-
gaudiness
-
anticipations
-
expenditures
-
expertise
-
gaudiness
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps, it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
-
misunderstandings
-
accidents
-
misfortunes
-
incidentals
-
misunderstandings
-
accidents
-
misfortunes
-
incidentals
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
The 1908 Siberian meteorite explosion brought about considerable depletion of the northern hemisphere’s ozone layer.
-
was caused by
-
resulted in
-
brought back
-
was initiated by
-
was caused by
-
resulted in
-
brought back
-
was initiated by