-
reject
-
handle
-
imitate
-
cherish
Đáp án: handle
Từ "deal with" trong đoạn 2 tương tự nghĩa với __________
deal with: đối phó, giải quyết = handle /ˈhændl/: đối phó
A. deploy /dɪˈplɔɪ/: triển khai
B. handle /ˈhændl/: đối phó
C. imitate /'imiteit/ (v): noi gương; bắt chước
D. cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): yêu thương
Căn cứ vào:
Your child will learn from seeing relationships that have respect, empathy and positive ways of resolving conflict. You can also role-model positive ways of dealing with difficult emotions, moods and conflict. (Con sẽ học được từ mối quan hệ biết tôn trọng, cảm thông và chủ động giải quyết mâu thuẫn. Bạn cũng có thể nêu ra những tấm gương tích cực để đối phó với những cảm xúc, tâm trạng khó khăn và những mâu thuẫn.)