Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.________ youngest boy has just started going to… By Anna Chan 30 Tháng sáu, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The teacher together with his students have finished their project on time. The together have their Đáp án: havethành “has”Giải thích: Cấu trúc S1 + together with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the teacher” (ngôi 3 số ít) nên trợ động từ dùng “has”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) There are some people in the government try to improve the lives of poor people. to improve There are lives try Đáp án: trythành “trying” Giải thích: Câu này đáp án D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The number of women earning Master’s Degrees have risen sharply in recent years. number earning have risen recent years Đáp án: have risenthành “has risen” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Take a map with you you lose your way. so because although in case Đáp án: in caseGiải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ___________it rained heavily, I went to school on time. However But Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: Although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I don’t like people……………. never stop talking. who which whom whose Đáp án: whoGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image. transmit transmitted transmits to transmit Đáp án: transmitsGiải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ítDịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat. Is A few For To eat Đáp án: A fewGiải thích: food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Anna Robertson Moses, who was also known as Grand Moses, is considered one of the greatest female artist of US. Art. Who was Known as Is considered Female artist Đáp án: Female artistGiải thích: cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Women nowadays have more free to participate in social activities. Nowadays More Free Social Đáp án: FreeGiải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction. Especially at Bring Crowds of people Various attraction Đáp án: Various attractionGiải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They chose him as the best actor of the year. He was chosen as the best actor of the year. He is chosen as the best actor of the year by them. The best actor of the year was chosen by him. He was chose as the best actor of the year. Đáp án: He was chosen as the best actor of the year.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “him” lên làm chủ ngữ đổi thành => heĐộng từ “chose” chuyển thành => was chosenTạm dịch: Họ chọn anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất năm. => He was chosen as the best actor of the year.(Anh ấy được chọn là diễn viên xuất sắc nhất năm.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend. is going to be performed has been performed will be performing will have performed Đáp án: is going to be performedLời giải chi tiết : perform (v): trình diễnchủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động => loại C,D vì sai cấu trúc bị độngNext weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)=> Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performed next weekend.Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He wants _________ by his students. to be done all the difficult exercises all the difficult exercises to be done all the difficult exercises be done to all the difficult exercises done Đáp án: all the difficult exercises to be doneLời giải chi tiết : Công thức: want +sb +to-V + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì) Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.=> He wants all the difficult exercises to be done by his students.(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ youngest boy has just started going to ________ school. A/ Ø A/the The/a The/ Ø Đáp án: The/ ØLời giải chi tiết : – Dùng mạo từ “the” trước tính từ ở dạng so sánh nhất: the + superlative– Phân biệt:+ go to school: đi học (đúng mục đích)+ go to the school: đến trường nói chung nhưng đến để làm việc khác chứ không phải đi học (mục đích khác)=> The youngest boy has just started going to school.Tạm dịch: Cậu bé trẻ nhất vừa mới bắt đầu đi học. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She is reading ________ interesting book at present. x an a the Đáp án: anLời giải chi tiết : Danh từ: “book” chưa xác định (người nghe vẫn chưa biết là cuốn sách nào; tính từ “interesting: bắt đầu bằng nguyên âm /i/ => dùng mạo từ “an”=> She is reading an interesting book at present.Tạm dịch: Lúc này cô ấy đang đọc 1 quyển sách thú vị. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home. over on up down Đáp án: upLời giải chi tiết : Cụm từ: grow up (trưởng thành)=> We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tom isn’t here _________ the moment. He’ll be back _________five minutes. in/ on at/ on in/ in at/ in Đáp án: at/ inLời giải chi tiết : at the moment: ngay lúc nàyin five minutes: trong 5 phút nữa.=> Tom isn’t here at the moment. He’ll be back in five minutes.Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – xzobbm3s…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – No one has seen Linda since the day of the party…. Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The teacher together with his students have finished their project on time. The together have their Đáp án: havethành “has”Giải thích: Cấu trúc S1 + together with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là “the teacher” (ngôi 3 số ít) nên trợ động từ dùng “has”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) There are some people in the government try to improve the lives of poor people. to improve There are lives try Đáp án: trythành “trying” Giải thích: Câu này đáp án D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The number of women earning Master’s Degrees have risen sharply in recent years. number earning have risen recent years Đáp án: have risenthành “has risen” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Take a map with you you lose your way. so because although in case Đáp án: in caseGiải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ___________it rained heavily, I went to school on time. However But Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: Although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I don’t like people……………. never stop talking. who which whom whose Đáp án: whoGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Each fiber in the bundle …………….. only a tiny fraction of the total image. transmit transmitted transmits to transmit Đáp án: transmitsGiải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ítDịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There is only a few food for dinner. I think you should buy some more to eat. Is A few For To eat Đáp án: A fewGiải thích: food là danh từ không đếm được nên đi với a little chứ không phải a few Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Anna Robertson Moses, who was also known as Grand Moses, is considered one of the greatest female artist of US. Art. Who was Known as Is considered Female artist Đáp án: Female artistGiải thích: cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Women nowadays have more free to participate in social activities. Nowadays More Free Social Đáp án: FreeGiải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction. Especially at Bring Crowds of people Various attraction Đáp án: Various attractionGiải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They chose him as the best actor of the year. He was chosen as the best actor of the year. He is chosen as the best actor of the year by them. The best actor of the year was chosen by him. He was chose as the best actor of the year. Đáp án: He was chosen as the best actor of the year.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “him” lên làm chủ ngữ đổi thành => heĐộng từ “chose” chuyển thành => was chosenTạm dịch: Họ chọn anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất năm. => He was chosen as the best actor of the year.(Anh ấy được chọn là diễn viên xuất sắc nhất năm.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend. is going to be performed has been performed will be performing will have performed Đáp án: is going to be performedLời giải chi tiết : perform (v): trình diễnchủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động => loại C,D vì sai cấu trúc bị độngNext weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)=> Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performed next weekend.Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He wants _________ by his students. to be done all the difficult exercises all the difficult exercises to be done all the difficult exercises be done to all the difficult exercises done Đáp án: all the difficult exercises to be doneLời giải chi tiết : Công thức: want +sb +to-V + st => want +st + to be +Ved/V3 by (sb) (muốn làm gì) Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.=> He wants all the difficult exercises to be done by his students.(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ youngest boy has just started going to ________ school. A/ Ø A/the The/a The/ Ø Đáp án: The/ ØLời giải chi tiết : – Dùng mạo từ “the” trước tính từ ở dạng so sánh nhất: the + superlative– Phân biệt:+ go to school: đi học (đúng mục đích)+ go to the school: đến trường nói chung nhưng đến để làm việc khác chứ không phải đi học (mục đích khác)=> The youngest boy has just started going to school.Tạm dịch: Cậu bé trẻ nhất vừa mới bắt đầu đi học. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She is reading ________ interesting book at present. x an a the Đáp án: anLời giải chi tiết : Danh từ: “book” chưa xác định (người nghe vẫn chưa biết là cuốn sách nào; tính từ “interesting: bắt đầu bằng nguyên âm /i/ => dùng mạo từ “an”=> She is reading an interesting book at present.Tạm dịch: Lúc này cô ấy đang đọc 1 quyển sách thú vị. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home. over on up down Đáp án: upLời giải chi tiết : Cụm từ: grow up (trưởng thành)=> We’ll buy a smaller house when the children have grown up and left home.Tạm dịch: Chúng tôi sẽ mua 1 ngôi nhà nhỏ khi bọn trẻ trưởng thành và rời nhà. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tom isn’t here _________ the moment. He’ll be back _________five minutes. in/ on at/ on in/ in at/ in Đáp án: at/ inLời giải chi tiết : at the moment: ngay lúc nàyin five minutes: trong 5 phút nữa.=> Tom isn’t here at the moment. He’ll be back in five minutes.Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa. Kết quả điểm