Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.__________ married yet?… By Anna Chan 28 Tháng mười, 2024 0 27 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7iskjd0h effective eradicate enthusiastic effort Đáp án: effectiveGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – l12i2j2 crow down crowd browse Đáp án: crowGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – zmkyto4f hoped looked laughed naked Đáp án: nakedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – kduybqz4 played needed wanted beloved Đáp án: playedGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/ Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Từ sau phong trào “vô sản hóa” (cuối 1928), tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có sự phân hóa là do bị chi phối bởi hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng. sự chỉ đạo của tổ chức Quốc tế Cộng sản. ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác – Lênin. hoạt động trực tiếp của Nguyễn Ái Quốc. Đáp án: ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác – Lênin. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính trong xu thế toàn cầu hóa cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI? Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực. Là nhân tố quyết định chi phối các mối quan hệ quốc tế hiện nay. Chỉ thúc đẩy sự phát triển văn hóa của các quốc gia, dân tộc. Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới. Đáp án: Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại theo hướng tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN vì Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật hết thời hạn. muốn mở rộng ảnh hưởng ra châu Á. Nhật Bản đã vươn lên vị trí số một thế giới. Chiến tranh lạnh đã kết thúc ở châu Á. Đáp án: Nhật Bản đã vươn lên vị trí số một thế giới. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Trong những năm 1950 – 1951, để can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương, Mỹ đã viện trợ cho quân Pháp thực hiện kế hoạch Bôlae. giúp đỡ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rove. kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương. tăng cường viện trợ chiến phí cho Pháp lên 73%. Đáp án: kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year. very hot cooking dry cooked Đáp án: very hotboiling = very hot: nóng như thiêu như đốt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It is very discourteous to intrude during someone’s conversation. find fault disagree be in the way leave quickly Đáp án: be in the wayintrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems. worry about get angry about get involved in look for Đáp án: worry aboutfret over = worry about: lo lắng về Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In Benjamin Franklin’s almanac, he warns against making hasty decisions. expensive unhealthy firm quick Đáp án: quickhasty = quick: vội vàng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The number of women earning Master’s Degrees have risen sharply in recent years. number earning have risen recent years Đáp án: have risenthành “has risen” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) My pen has very few ink in it, so could you give me some has few ink could some Đáp án: few inkthành “little ink” Giải thích: little + N không đếm được và few + N đếm được (cả 2 đều mang nghĩa là còn rất ít, hầu như không có) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Society uses such human emotions as proud, shame, guilt, and fear to maintain itself. such human proud guilt itself Đáp án: proudthành “pride” Giải thích: Cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng sau có “shame; guilt; fear’ đều là danh từ nên B cũng phải là danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) By measuring the color of a star, astronomers can tell how hot is it. measuring the how is it Đáp án: is itthành “it is” Giải thích: Bộ phận “how …” không phải mục đích chính của câu (là hỏi) mà chỉ đơn thuần là câu miêu tả (nó nóng như thế nào) như một câu khẳng định. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. __________ married yet? Did you get Have you got Do you get Are you getting Đáp án: Have you gotLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “yet” (cho đến giờ) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + Ved/V3Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.=> Have you got married yet?Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ___________ book for more than 2 hours. read is reading has read reads Đáp án: has readLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễnCông thức: S + have/has + Ved/V3=> She has read book for more than 2 hours.Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She_________ to London a couple of times. has already traveled has traveled already already travels is already travelling Đáp án: has already traveledLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already + Ved/V3=> She has already traveled to London a couple of times.Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 28-10-2024Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – z5es8zi … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7iskjd0h effective eradicate enthusiastic effort Đáp án: effectiveGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ɪ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – l12i2j2 crow down crowd browse Đáp án: crowGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – zmkyto4f hoped looked laughed naked Đáp án: nakedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ɪd/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – kduybqz4 played needed wanted beloved Đáp án: playedGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/ Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Từ sau phong trào “vô sản hóa” (cuối 1928), tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có sự phân hóa là do bị chi phối bởi hoạt động của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng. sự chỉ đạo của tổ chức Quốc tế Cộng sản. ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác – Lênin. hoạt động trực tiếp của Nguyễn Ái Quốc. Đáp án: ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác – Lênin. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Nhận định nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính trong xu thế toàn cầu hóa cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI? Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực. Là nhân tố quyết định chi phối các mối quan hệ quốc tế hiện nay. Chỉ thúc đẩy sự phát triển văn hóa của các quốc gia, dân tộc. Giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới. Đáp án: Góp phần giải quyết vấn đề chung về kinh tế của thế giới và khu vực. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản có sự điều chỉnh chính sách đối ngoại theo hướng tăng cường mối quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN vì Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật hết thời hạn. muốn mở rộng ảnh hưởng ra châu Á. Nhật Bản đã vươn lên vị trí số một thế giới. Chiến tranh lạnh đã kết thúc ở châu Á. Đáp án: Nhật Bản đã vươn lên vị trí số một thế giới. Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử Trong những năm 1950 – 1951, để can thiệp sâu hơn vào cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương, Mỹ đã viện trợ cho quân Pháp thực hiện kế hoạch Bôlae. giúp đỡ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rove. kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương. tăng cường viện trợ chiến phí cho Pháp lên 73%. Đáp án: kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year. very hot cooking dry cooked Đáp án: very hotboiling = very hot: nóng như thiêu như đốt Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It is very discourteous to intrude during someone’s conversation. find fault disagree be in the way leave quickly Đáp án: be in the wayintrude = be in the way: xâm phạm, ngắt lời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Relaxation therapy teaches one not to fret over small problems. worry about get angry about get involved in look for Đáp án: worry aboutfret over = worry about: lo lắng về Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In Benjamin Franklin’s almanac, he warns against making hasty decisions. expensive unhealthy firm quick Đáp án: quickhasty = quick: vội vàng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The number of women earning Master’s Degrees have risen sharply in recent years. number earning have risen recent years Đáp án: have risenthành “has risen” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) My pen has very few ink in it, so could you give me some has few ink could some Đáp án: few inkthành “little ink” Giải thích: little + N không đếm được và few + N đếm được (cả 2 đều mang nghĩa là còn rất ít, hầu như không có) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Society uses such human emotions as proud, shame, guilt, and fear to maintain itself. such human proud guilt itself Đáp án: proudthành “pride” Giải thích: Cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng sau có “shame; guilt; fear’ đều là danh từ nên B cũng phải là danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) By measuring the color of a star, astronomers can tell how hot is it. measuring the how is it Đáp án: is itthành “it is” Giải thích: Bộ phận “how …” không phải mục đích chính của câu (là hỏi) mà chỉ đơn thuần là câu miêu tả (nó nóng như thế nào) như một câu khẳng định. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. __________ married yet? Did you get Have you got Do you get Are you getting Đáp án: Have you gotLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “yet” (cho đến giờ) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + Ved/V3Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.=> Have you got married yet?Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ___________ book for more than 2 hours. read is reading has read reads Đáp án: has readLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễnCông thức: S + have/has + Ved/V3=> She has read book for more than 2 hours.Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She_________ to London a couple of times. has already traveled has traveled already already travels is already travelling Đáp án: has already traveledLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) => Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already + Ved/V3=> She has already traveled to London a couple of times.Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần. Kết quả điểm