Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
-
openly criticized
-
rightly claimed
-
publicly said
-
publicly supported
-
openly criticized
-
rightly claimed
-
publicly said
-
publicly supported
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
-
marked
-
shared
-
hidden
-
separated
-
marked
-
shared
-
hidden
-
separated
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
The raccoon is a nocturnal animal.
-
harmless
-
night
-
marsupial
-
diurnal
-
harmless
-
night
-
marsupial
-
diurnal
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao
Ralph Nader always speaks out about everything.
-
declares his opinion
-
agrees
-
quarrels
-
has an interest
-
declares his opinion
-
agrees
-
quarrels
-
has an interest
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
For many young people in Britain, being in one of the school teams and playing in matches is very important.
-
ill
-
sick
-
meaningless
-
small
-
ill
-
sick
-
meaningless
-
small
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
The school offers manual training to the pupils.
-
automatical
-
electrical
-
econimical
-
thorough
-
automatical
-
electrical
-
econimical
-
thorough
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
The speaker likes to have an attentive audience.
-
neglecting
-
positive
-
active
-
interested
-
neglecting
-
positive
-
active
-
interested
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản
It was brave of you to speak in front of all those people.
-
good `
-
wonderful
-
coward
-
courageous
-
good `
-
wonderful
-
coward
-
courageous
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Sự kiện nào sau đây phản ánh đúng về “năm ngoại giao” (1995) của Việt Nam?
-
Việt Nam được cử làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
-
Việt Nam trở thành thành viên chính thức thứ 149 của Liên hợp quốc.
-
Việt Nam gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ.
-
Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
-
Việt Nam được cử làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
-
Việt Nam trở thành thành viên chính thức thứ 149 của Liên hợp quốc.
-
Việt Nam gia nhập ASEAN và bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ.
-
Việt Nam trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi phát triển mạnh mẽ, biến châu lục này thành “Lục địa mới trỗi dậy” vì lí do nào sau đây?
-
Giành được độc lập hoàn toàn ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
-
Trở thành lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
-
Diễn ra cuộc đấu tranh quyết liệt chống chủ nghĩa thực dân.
-
Lật đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
-
Giành được độc lập hoàn toàn ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
-
Trở thành lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
-
Diễn ra cuộc đấu tranh quyết liệt chống chủ nghĩa thực dân.
-
Lật đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới trên toàn thế giới.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Nguyên tắc “Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình” của Liên hợp quốc được Việt Nam vận dụng để giải quyết vấn đề nào sau đây?
-
Phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
-
Bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.
-
Khẳng định và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
-
Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
-
Phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
-
Bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.
-
Khẳng định và nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
-
Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Đánh giá năng lực xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 môn Lịch sử
Hình thức đấu tranh của Cách mạng Cuba (1959) có nét tương đồng nào so với Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?
-
Sử dụng đấu tranh vũ trang.
-
Chỉ sử dụng duy nhất đấu tranh chính trị.
-
Đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.
-
Coi trọng đấu tranh ngoại giao.
-
Sử dụng đấu tranh vũ trang.
-
Chỉ sử dụng duy nhất đấu tranh chính trị.
-
Đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.
-
Coi trọng đấu tranh ngoại giao.
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
Listen! I think someone _______ (knock) at the door.
-
has been knocking
-
is knocking
-
knocks
-
knocked
-
has been knocking
-
is knocking
-
knocks
-
knocked
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
By 9 o’clock, we _______our homework.
-
will have finished
-
have finished
-
will finish
-
had finished
-
will have finished
-
have finished
-
will finish
-
had finished
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
I’m preparing to support anything he ________ (say) tomorrow.
-
will be saying
-
says
-
will say
-
will have been saying
-
will be saying
-
says
-
will say
-
will have been saying
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
Be quiet! The teacher _______ (be) angry.
-
is
-
is being
-
has been
-
was
-
is
-
is being
-
has been
-
was
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
Do you know the girl ______Tom is talking to?
-
whom
-
what
-
which
-
whose
-
whom
-
what
-
which
-
whose
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
What was the name of the girl ________ passport was stolen?
-
whose
-
who
-
which
-
when
-
whose
-
who
-
which
-
when
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
There are too many poor people ____ do not have enough to eat in the world.
-
whose
-
whom
-
who
-
which
-
whose
-
whom
-
who
-
which
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12
Choose the best answer.
This is an awful film. It is the worst_______I have ever seen.
-
who
-
that
-
what
-
whom
-
who
-
that
-
what
-
whom